Giá rẻ nhất
Lịch sử giá
Lịch sử biến động giá từ 23/11/2024 đến 23/11/2024
Thấp nhất
195.000₫
Cao nhất
195.000₫
Tìm thấy 1 nơi bán khác, giá từ 479.000.000₫ - 479.000.000₫
Thương hiệu | Harley-Davidson |
Xuất xứ thương hiệu | USA |
Xuất xứ | Thái Lan |
Xe Mô Tô Harley-Davidson ROADSTER có động cơ V-Twin trứ danh, nổi tiếng với mô-men xoắn lớn khi vòng tua thấp và tiếng gầm sảng khoái. Đầu xy lanh và xy lanh bằng nhôm rất nhẹ tăng cường hiệu quả làm mát bằng gió.
Vô số chi tiết màu đen đưa phong cách tối màu đỉnh cao đến với kiểu dáng ngẫu hứng của mô tô Roadster. Gương, đai bảo vệ và đèn pha đều màu đen. Bộ lọc gió hình bầu dục có miếng đệm màu đen. Tấm chắn ống xả xẻ rãnh và hệ thống truyền động đều mang phong cách độ xe màu tối.
Tay lái thấp tạo tư thế lái táo bạo sẽ không chỉ mang đến hiệu suất mà còn khắc họa phong cách và đem lại cảm nhận đặc biệt. Đồng hồ vừa có đồng hồ tốc độ vừa có đồng hồ đo tốc độ máy giúp bạn nắm rõ hoạt động của chiến mã.
Hệ thống phuộc nhún trước 43 mm có phuộc hành trình ngược nổi bật nhờ giảm chấn dạng ống lồng và dáng vẻ rắn chắc của kẹp ba mới. Xe chạy êm ái ngay cả trên cung đường gồ ghề.
Phanh đĩa đôi phía trước có đĩa phanh nổi giúp bạn tự tin hơn khi dừng xe nhờ sự hỗ trợ của cả một cơ cấu vững chãi.
Phong cách độ xe và cảm giác thoải mái chưa bao giờ hài hòa đến thế. Yên đôi dáng thấp và lõm sâu giúp bạn ngồi vững khi tăng tốc, yên chỉ cao 785 mm nên có trọng tâm thấp và mang đến sự tự tin cho người lái.
Bánh trước 19 inch và bánh sau 18 inch khiến chiếc xe trở nên cá tính, dễ lái và có tỉ lệ công suất - trọng lượng cao hơn.
ĐỘNG CƠ | |
ĐỘNG CƠ | Giải nhiệt bằng gió, Evolution |
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH | 88.9 mm |
HÀNH TRÌNH PITTÔNG | 96.8 mm |
ĐỘ DỊCH CHUYỂN | 1,202 cc |
TỶ LỆ NÉN | 10:1 |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI) |
HỆ THỐNG XẢ | Ống xả kép, ngắn với ống bô hình nón, mạ chrome có tấm chắn nhiệt màu đen, cắt bằng laser |
KÍCH THƯỚC | |
CHIỀU DÀI | 2,185 mm |
CHIỀU CAO CHỖ NGỒI, KHÔNG TẢI | 5785 mm |
KHOẢNG CÁCH GẦM XE ĐẾN MẶT ĐƯỜNG | 150 mm |
ĐỘ NGHIÊNG (ĐẦU LÁI) (ĐỘ) | 28.9 |
ĐUÔI XE | 140 mm |
KHOẢNG CÁCH HAI TRỤC BÁNH XE | 1,505 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP TRƯỚC | 120/70R19 M/C |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP SAU | 150/70R18 M/C |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 12.5 l |
DUNG TÍCH DẦU (CÓ BỘ LỌC) | 2.6 l |
TẢI TRỌNG, KHI VẬN CHUYỂN | 250 kg |
TẢI TRỌNG, TRONG TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG | 259 kg |
HIỆU SUẤT | |
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | EC 134/2014 |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | 396 Nm |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ (RPM) | 4,000 |
GÓC NGHIÊNG, PHẢI (ĐỘ) | 30.8 |
GÓC NGHIÊNG, TRÁI (ĐỘ) | 31.1 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH | Xích, tỷ lệ 38/57 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NHẤT | 9.315 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ HAI | 6.653 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ BA | 4.948 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ TƯ | 4.102 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NĂM | 3.517 |
KHUNG | |
BÁNH XE, LỐP TRƯỚC | Bánh xe bằng nhôm đúc 5 nan với rìa xiên màu đen |
BÁNH XE, LỐP SAU | Bánh xe bằng nhôm đúc 5 nan với rìa xiên màu đen |
PHANH, KIỂU CỤM | Pít-tông kép trước, pít-tông đôi sau |
ĐIỆN | |
ĐÈN (THEO QUY ĐỊNH CỦA QUỐC GIA), ĐÈN CHỈ BÁO | Đèn pha, số 0, áp suất dầu thấp, đèn xi nhan, chẩn đoán động cơ, cảnh báo sắp hết xăng, ắc quy yếu, hệ thống an ninh (tùy chọn) |
ĐỒNG HỒ ĐO | Đồng hồ kép – 4 "Đồng hồ tốc độ số / Đồng hồ đo tốc độ động cơ tương tự |