Giá rẻ nhất
Lịch sử giá
Lịch sử biến động giá từ 23/11/2024 đến 17/12/2024
Thấp nhất
690.000₫
Cao nhất
690.000₫
Tìm thấy 1 nơi bán khác, giá từ 499.900.000₫ - 499.900.000₫
Thương hiệu | Harley-Davidson |
Xuất xứ thương hiệu | USA |
Xuất xứ | Thái Lan |
Xe Mô Tô Harley-Davidson Forty-Eight có động cơ V-Twin trứ danh, nổi tiếng với mô-men xoắn lớn khi vòng tua thấp và tiếng gầm sảng khoái. Đầu xy lanh và xy lanh bằng nhôm rất nhẹ tăng cường hiệu quả làm mát bằng gió.
Lốp xe được đặt làm riêng gợi nhớ đến văn hóa lead-sled. Phần đầu xe lực lưỡng với lốp MT90 cao lớn trông thật nổi bật khi nhìn chính diện, cho cảm giác lái mượt mà và ổn định.
Phuộc trước 49 mm với dáng vẻ khỏe khoắn, được gia cố bởi kẹp ba và thanh giằng phuộc chắc chắn. Không chỉ vậy, chúng tôi còn tích hợp công nghệ giảm chấn dạng ống lồng, giúp bạn tự tin lái xe, bất kể cung đường phía trước có gập ghềnh hay khúc khuỷu đến đâu.
Phuộc sau có bộ điều chỉnh tải đặt trước dạng vít giúp bạn băng qua những đoạn đường gồ ghề một cách êm ái và dễ dàng điều chỉnh cho phù hợp với phong cách lái của mình.
Bộ lót vành màu đen rắn rỏi có thêm các chi tiết nổi bật được gia công trên máy càng tôn lên thiết kế tinh tế. Tất cả đều được chế tạo bằng nhôm đúc trọng lượng nhẹ, nhờ thế mà ngay cả bộ lốp cao su đen to khỏe cũng lướt đường rất nhẹ và thanh thoát.
Hệ thống tối tân, hiệu suất cao giúp người lái tự tin hơn, mạnh mẽ hơn và dự đoán chuẩn xác hơn khi xiết phanh.
Bình xăng hình hạt lạc cổ điển tô điểm cho thiết kế dáng thấp chắc nịch và mạnh mẽ, khoe được khối động cơ khỏe khoắn và vẻ nguyên sơ của khung Sportster thon gọn.
ĐỘNG CƠ | |
ĐỘNG CƠ | Giải nhiệt bằng gió, Evolution |
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH | 88.9 mm |
HÀNH TRÌNH PITTÔNG | 96.8 mm |
ĐỘ DỊCH CHUYỂN | 1,202 cc |
TỶ LỆ NÉN | 10:1 |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI) |
HỆ THỐNG XẢ | Màu đen, ống pô so le, ngắn với bộ giảm thanh kép |
KÍCH THƯỚC | |
CHIỀU DÀI | 2,165 mm |
CHIỀU CAO CHỖ NGỒI, KHÔNG TẢI | 5710 mm |
KHOẢNG CÁCH GẦM XE ĐẾN MẶT ĐƯỜNG | 110 mm |
ĐỘ NGHIÊNG (ĐẦU LÁI) (ĐỘ) | 30.2 |
ĐUÔI XE | 135 mm |
KHOẢNG CÁCH HAI TRỤC BÁNH XE | 1,495 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP TRƯỚC | 130/90B16 73H |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP SAU | 150/80B16 77H |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 7.9 l |
DUNG TÍCH DẦU (CÓ BỘ LỌC) | 2.6 l |
TẢI TRỌNG, KHI VẬN CHUYỂN | 247 kg |
TẢI TRỌNG, TRONG TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG | 252 kg |
HIỆU SUẤT | |
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | EC 134/2014 |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | 396 Nm |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ (RPM) | 3,500 |
GÓC NGHIÊNG, PHẢI (ĐỘ) | 27.1 |
GÓC NGHIÊNG, TRÁI (ĐỘ) | 27.1 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH | Xích, tỷ lệ 38/57 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NHẤT | 9.004 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ HAI | 6.432 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ BA | 4.783 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ TƯ | 3.965 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NĂM | 3.4 |
KHUNG | |
BÁNH XE, LỐP TRƯỚC | Bánh xe 9 nan hoa bằng nhôm đúc màu đen, với các chi tiết nổi bật được gia công trên máy |
BÁNH XE, LỐP SAU | Bánh xe 9 nan hoa bằng nhôm đúc màu đen, với các chi tiết nổi bật được gia công trên máy |
PHANH, KIỂU CỤM | Pít-tông kép trước, pít-tông đôi sau |
ĐIỆN | |
ĐÈN (THEO QUY ĐỊNH CỦA QUỐC GIA), ĐÈN CHỈ BÁO | Đèn rọi xa, áp suất dầu thấp, ở giữa, đèn xi nhan, chẩn đoán động cơ, cảnh báo mức nhiên liệu thấp, ắc quy yếu, hệ thống an ninh, ABS |
ĐỒNG HỒ ĐO | Đồng hồ tốc độ điện tử gắn trên tay lái với công tơ mét, đồng hồ chỉ giờ, đồng hồ đo hành trình kép, đèn cảnh báo sắp hết xăng, đèn áp suất dầu thấp, thông tin chẩn đoán động cơ, đèn chỉ báo LED |