Giá rẻ nhất
Lịch sử giá
Lịch sử biến động giá từ 23/11/2024 đến 17/12/2024
Thấp nhất
2.190.000₫
Cao nhất
2.190.000₫
Tìm thấy 1 nơi bán khác, giá từ 439.500.000₫ - 439.500.000₫
Thương hiệu | Harley-Davidson |
Xuất xứ thương hiệu | USA |
Xuất xứ | Thái Lan |
Xe Mô Tô Harley-Davidson Iron 1200 lớp hoàn thiện với phong cách độ xe màu tối, từ hệ thống truyền động, nắp bộ lọc gió đến ống xả. Được trang bị để chinh phục đường xá chốn thị thành.
Sản sinh mô-men xoắn cực lớn cho hành trình không thể nào quên. Ngoài ra Tay lái cao màu đen thoải mái và tự tin lướt gió với dáng vồng cao và uốn cong chắc chắn.
Hình vẽ trên bình xăng lấy cảm hứng từ thập niên 70 khỏe khoắn và chắc chắn, minh chứng cho cội nguồn xưa của cỗ xe.
Yên đơn phong cách café ngay khi ngồi lên, bạn sẽ thấy tay lái và gác chân vừa vặn như thể chiếc xe sinh ra để dành cho bạn. Thiết kế yên kế thừa những nét đẹp của phong cách Cafe Racer lừng danh.
Bánh xe 9 căm với sắc đêm thăm thẳm bao phủ từ vành bánh đến lót cao su, tô điểm cho phong cách Dark Custom.
Đi kèm với đó là màn hình tốc độ cố địnhMàn hình tốc độ ổn định màu đen là lời khẳng định cho kiểu dáng của chiến mã. Việc của bạn chỉ là vững tay lái.
ĐỘNG CƠ | |
ĐỘNG CƠ | Giải nhiệt bằng gió, Evolution |
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH | 88.9 mm |
HÀNH TRÌNH PITTÔNG | 96.8 mm |
ĐỘ DỊCH CHUYỂN | 1,202 cc |
TỶ LỆ NÉN | 10:1 |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI) |
HỆ THỐNG XẢ | Đầu ống pô màu đen và bộ giảm thanh màu đen |
KÍCH THƯỚC | |
CHIỀU DÀI | 2,200 mm |
CHIỀU CAO CHỖ NGỒI, KHÔNG TẢI | 5735 mm |
KHOẢNG CÁCH GẦM XE ĐẾN MẶT ĐƯỜNG | 110 mm |
ĐỘ NGHIÊNG (ĐẦU LÁI) (ĐỘ) | 30 |
ĐUÔI XE | 117 mm |
KHOẢNG CÁCH HAI TRỤC BÁNH XE | 1,515 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP TRƯỚC | 100/90B19 57H |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP SAU | 150/80B16 77H |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 12.5 l |
DUNG TÍCH DẦU (CÓ BỘ LỌC) | 2.6 l |
TẢI TRỌNG, KHI VẬN CHUYỂN | 248 kg |
TẢI TRỌNG, TRONG TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG | 256 kg |
HIỆU SUẤT | |
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | EC 134/2014 |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | 396 Nm |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ (RPM) | 3,500 |
GÓC NGHIÊNG, PHẢI (ĐỘ) | 27 |
GÓC NGHIÊNG, TRÁI (ĐỘ) | 28 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH | Xích, 38/57 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NHẤT | 9.004 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ HAI | 6.432 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ BA | 4.783 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ TƯ | 3.965 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NĂM | 3.4 |
KHUNG | |
BÁNH XE, LỐP TRƯỚC | Màu đen 9 chấu với các điểm nhấn được gia công |
BÁNH XE, LỐP SAU | Màu đen 9 chấu với các điểm nhấn được gia công |
PHANH, KIỂU CỤM | Pít-tông kép trước, pít-tông đôi sau |
ĐIỆN | |
ĐÈN (THEO QUY ĐỊNH CỦA QUỐC GIA), ĐÈN CHỈ BÁO | Đèn pha, số 0, áp suất dầu thấp, đèn xi nhan, chẩn đoán động cơ, cảnh báo sắp hết xăng, ắc quy yếu, hệ thống an ninh, ABS (tùy chọn) |
ĐỒNG HỒ ĐO | Đồng hồ tốc độ điện tử gắn trên tay lái với công tơ mét, đồng hồ chỉ giờ, đồng hồ đo hành trình kép, đèn cảnh báo sắp hết xăng, đèn áp suất dầu thấp, thông tin chẩn đoán động cơ, đèn chỉ báo LED |