Giá rẻ nhất
Lịch sử giá
Lịch sử biến động giá từ 23/11/2024 đến 23/11/2024
Thấp nhất
850.000₫
Cao nhất
850.000₫
Tìm thấy 1 nơi bán khác, giá từ 379.700.000₫ - 379.700.000₫
Thương hiệu | Harley-Davidson |
Xuất xứ thương hiệu | USA |
Xuất xứ | Thái Lan |
Xe Mô Tô Harley-Davidson Iron 883 hoàn hảo cho những tín đồ không chuộng crôm. Bạn có một động cơ 883cc được phủ màu đen có nắp thanh truyền màu đen. Nắp bộ lọc khí hình tròn cổ điển có màu đen. Vè xe được cắt gọn để làm nổi bật lớp cao su mỏng và phuộc trước màu đen có vỏ bọc càng tô đậm thêm phong cách cổ điển.
Chúng tôi đã phối trộn màu sắc để tạo ra lớp sơn hài hòa với khung cảnh đô thị và không cần bảo dưỡng nhiều. Các lớp sơn hoàn thiện chắc chắn này cũng bình dị như con đường quen thuộc nhất.
Sự kết hợp giữa hệ thống phuộc nhún trước và sau cùng với yên xe hẹp và thấp—chỉ cao 760 mm—mang đến sự tự tin và thoải mái cho mọi người lái, bất kể vóc dáng và kinh nghiệm. Cảm giác lái nhanh nhạy và sang trọng, dù bạn len lỏi trong ngóc ngách thị thành hay khám phá những cung đường miền quê.
Yên đơn kết hợp với thiết kế "bánh mì" chính hiệu vừa hiện đại vừa dễ chịu lấy cảm hứng từ những ngày đầu phong cách bobber ra đời.
Vành 9 căm đen tựa màn đêm ẩn giấu vành bánh trong lốp cao su được tôn lên bởi phong cách thời thượng đồng nhất trong từng thanh căm.
Phong cách Harley-Davidson đích thực, hoàn hảo kết hợp với sức mạnh của động cơ. Động cơ Evolution 883cc lót cao su mạnh mẽ có khả năng chạy mượt mà hàng nghìn dặm để bạn thoải mái tận hưởng tự do, dù trên đại lộ hay những con đường xuyên làng mạc yên bình.
Sinh ra để tung hoành nơi đường đua, tay lái ngang được hạ thấp theo kiểu phong cách cổ điển, tạo cho bạn một tư thế lái táo bạo, ngạo nghễ.
ĐỘNG CƠ | |
ĐỘNG CƠ | Giải nhiệt bằng gió, Evolution |
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH | 76.2 mm |
HÀNH TRÌNH PITTÔNG | 96.8 mm |
ĐỘ DỊCH CHUYỂN | 883 cc |
TỶ LỆ NÉN | 9:1 |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI) |
HỆ THỐNG XẢ | Đầu ống pô màu đen và bộ giảm thanh màu đen |
KÍCH THƯỚC | |
CHIỀU DÀI | 2,185 mm |
CHIỀU CAO CHỖ NGỒI, KHÔNG TẢI | 5760 mm |
KHOẢNG CÁCH GẦM XE ĐẾN MẶT ĐƯỜNG | 140 mm |
ĐỘ NGHIÊNG (ĐẦU LÁI) (ĐỘ) | 30 |
ĐUÔI XE | 117 mm |
KHOẢNG CÁCH HAI TRỤC BÁNH XE | 1,515 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP TRƯỚC | 100/90B19 57H |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP SAU | 150/80B16 77H |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 12.5 l |
DUNG TÍCH DẦU (CÓ BỘ LỌC) | 2.6 l |
TẢI TRỌNG, KHI VẬN CHUYỂN | 247 kg |
TẢI TRỌNG, TRONG TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG | 256 kg |
HIỆU SUẤT | |
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | EC 134/2014 |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | 373 Nm |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ (RPM) | 4,750 |
GÓC NGHIÊNG, PHẢI (ĐỘ) | 27 |
GÓC NGHIÊNG, TRÁI (ĐỘ) | 28 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH | Xích, 38/57 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NHẤT | 9.315 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ HAI | 6.653 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ BA | 4.948 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ TƯ | 4.102 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NĂM | 3.517 |
KHUNG | |
BÁNH XE, LỐP TRƯỚC | Màu đen 9 chấu với các điểm nhấn được gia công |
BÁNH XE, LỐP SAU | Màu đen 9 chấu với các điểm nhấn được gia công |
PHANH, KIỂU CỤM | Pít-tông kép trước, pít-tông đôi sau |
ĐIỆN | |
ĐÈN (THEO QUY ĐỊNH CỦA QUỐC GIA), ĐÈN CHỈ BÁO | Đèn pha, số 0, áp suất dầu thấp, đèn xi nhan, chẩn đoán động cơ, cảnh báo sắp hết xăng, ắc quy yếu, hệ thống an ninh, ABS (tùy chọn) |
ĐỒNG HỒ ĐO | Đồng hồ tốc độ điện tử gắn trên tay lái với công tơ mét, đồng hồ chỉ giờ, đồng hồ đo hành trình kép, đèn cảnh báo sắp hết xăng, đèn áp suất dầu thấp, thông tin chẩn đoán động cơ, đèn chỉ báo LED |