Giá rẻ nhất
Tìm thấy 1 nơi bán khác, giá từ 809.500.000₫ - 809.500.000₫
Xe Mô Tô Harley-Davidson FXDRS hoàn toàn mới là một bữa tiệc về thị giác với hiệu suất vượt trội và kiểu dáng đẹp mắt. Vun vút trên đường thẳng. Nhanh nhạy khi vào cua. Chiếc xe mang đến bữa tiệc cho mọi giác quan.
Mô-men xoắn cực lớn tăng tốc trong chớp mắt, vào cua đường dốc dễ dàng và giúp xe vọt mạnh. Âm thanh rền vang với tiếng gầm đã tai.
Xe thiết kế với rất nhiều chi tiết hợp kim và vật liệu composit nhằm giảm trọng lượng toàn phần và tăng tối đa sức mạnh của hệ thống truyền động Milwaukee-Eight 114 cũng như khả năng linh hoạt của khung Softail.
Ống xả được tinh chỉnh để phát tiếng gầm trầm đục. Cùng với đó là thiết kế lấy cảm hứng từ hiệu suất vượt trội nhưng không hề ảnh hưởng đến góc nghiêng.
Thiết kế đảo ngược kiểu xe đua với công nghệ ống lồng đơn giúp xe phản hồi mượt mà hơn, phanh ăn hơn và xử lý hiệu quả hơn.
Lấy cảm hứng từ xe đua Screamin’ Eagle NHRA và được thiết kế để tăng luồng khí thổi vào động cơ. Phiên bản mới của Heavy Breather với bộ lọc đối phía trước, lộ thiên.
Bộ khung Softail sẽ khiến bạn bất ngờ khi một chiếc xe đua đậm chất drag lại có thể linh hoạt đến thế.
Hệ thống phuộc nhún đơn phía sau dễ điều chỉnh giúp bạn vào cua chủ động, tăng tốc nhanh hơn và phanh thật ăn mà xe vẫn giữ được phong cách hardtail.
Thiết kế bóng bẩy kéo dài dáng xe khiến chiến mã trông táo bạo hơn.
Xe được trang bị đèn pha LED Daymaker, đèn LED phía sau, đèn LED xi nhan, đồng hồ kỹ thuật số gắn trên cùm tay lái và khóa điện không chìa.
ĐỘNG CƠ | Milwaukee-Eight 114 |
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH | 102 mm |
HÀNH TRÌNH PITTÔNG | 114 mm |
ĐỘ DỊCH CHUYỂN | 1,868 cc |
TỶ LỆ NÉN | 10.5:1 |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI) |
HỆ THỐNG XẢ | 2 trong 1; bầu xúc tác nằm trong bộ giảm thanh |
CHIỀU DÀI | 2,425 mm |
CHIỀU CAO CHỖ NGỒI, KHÔNG TẢI | 5720 mm |
KHOẢNG CÁCH GẦM XE ĐẾN MẶT ĐƯỜNG | 140 mm |
ĐỘ NGHIÊNG (ĐẦU LÁI) (ĐỘ) | 34 |
ĐUÔI XE | 120 mm |
KHOẢNG CÁCH HAI TRỤC BÁNH XE | 1,735 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP TRƯỚC | 120/70ZR-19 60W |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP SAU | 240/40R-18 79V |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 16.7 l |
DUNG TÍCH DẦU (CÓ BỘ LỌC) | 4.7 l |
TẢI TRỌNG, KHI VẬN CHUYỂN | 289 kg |
TẢI TRỌNG, TRONG TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG | 303 kg |
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | EC 134/2014 |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | 3158 Nm |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ (RPM) | 3,500 |
GÓC NGHIÊNG, PHẢI (ĐỘ) | 32.6 |
GÓC NGHIÊNG, TRÁI (ĐỘ) | 32.8 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH | Xích, tỷ lệ 34/46 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NHẤT | 9.311 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ HAI | 6.454 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ BA | 4.793 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ TƯ | 3.882 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NĂM | 3.307 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ SÁU | 2.79 |
BÁNH XE, LỐP TRƯỚC | Màu gloss/satin black, bánh xe chia 5 căm, nhôm đúc cao cấp với hình chạm khắc laser |
BÁNH XE, LỐP SAU | Màu đen bóng/satin, mâm đặc, nhôm đúc cao cấp với hình chạm khắc laser |
PHANH, KIỂU CỤM | 4 pít-tông trước cố định và 2 pít-tông sau di động |
ĐÈN (THEO QUY ĐỊNH CỦA QUỐC GIA), ĐÈN CHỈ BÁO | Đèn pha, đèn xi nhan, số 0, áp suất dầu thấp, chẩn đoán động cơ, ABS, an ninh, điện áp ắc quy thấp, sắp hết xăng |
ĐỒNG HỒ ĐO | Màn hình LCD với phần hiển thị 2,14 inch bao gồm đồng hồ tốc độ, số, tổng quãng đường đã đi, mức xăng, đồng hồ, hành trình, phạm vi hoạt động và vòng tua máy |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....