Lịch sử giá
Lịch sử biến động giá từ 23/11/2024 đến 17/12/2024
Thấp nhất
1.900.000₫
Cao nhất
1.900.000₫
Tìm thấy 1 nơi bán khác, giá từ 68.000.000₫ - 68.000.000₫
Thương hiệu | Kawasaki |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Indonesia |
Xe Moto Kawasaki W175 SE - Bạc được trang bị đèn pha tròn cổ điển với viền ốp chrom bóng, đồng hồ dạng analog truyền thống. Các chi tiết như tay lái, để chân và yên xe đều được hãng thiết kế và bố trí để tối ưu hóa cho người dùng. Ống xả của xe lấy cảm hứng từ ống xả của các mẫu xe cổ của Anh ở thập niên 50 của thế kỷ trước.
Bình xăng có dung tích 13,5 lít giúp người dùng không phải bận tâm quá nhiều khi thực hiện những hành trình dài. Tổng trọng lượng của xe đạt 126 kg, một con số khá hợp lý với một chiếc xe 175cc.
Hệ thống treo trên xe gồm phuộc ống lồng phía trước đi kèm ruột gà chống cát và bụi cho phuộc, cặp giảm xóc đôi phía sau vừa có vai trò giảm chấn, đồng thời chịu trách nhiệm giữ khung phụ lắp yên xe. Xe sử dụng cặp vành nan 17 inch, đi kèm phanh đĩa 220 mm ở trước và phanh tang trống 110 mm ở sau.
Các số đo tiêu chuẩn trên Kawasaki W175 bao gồm chiều dài 1.930 mm, rộng 765 mm và cao 1.030 mm. Chiều dài cơ sở 1.275 mm. Chiều cao yên tính từ mặt đất vào khoảng 775 mm. Trọng lượng xe khoảng 126 kg. Bình xăng có thể tích 13,5 lít.
Kawasaki W175 trang bị vành nan hoa có kích thước 17 inch và đi kèm lốp có kích thước 80/100 cho bánh trước và 100/90 phía sau.
Kawasaki trang bị cho W175 động cơ xy-lanh đơn, 177cc. Là một mẫu xe hoài cổ nên xe không sử dụng hệ thống làm mát bằng nước và hệ thống phun xăng điển tử FI. Động cơ của xe làm mát bằng gió và sử dụng chế hòa khí như các mẫu xe cổ khác. Theo thông số do Kawasaki đưa ra, động cơ của W175 có công suất 13 mã lực tại 7.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 13.2 Nm tại 6.000 vòng/phút. Hộp số trang bị cho xe là loại côn tay 5 cấp.
Loại Xe
|
Xe côn
|
Thông số chi tiết
|
|
Hãng sản xuất
|
Kawasaki
|
Động cơ
|
4 thì, SOHC, 1 xi lanh,
làm mát bằng gió
|
Dung tích xy lanh
|
177 cc
|
Tỷ số nén
|
9,1:1
|
Công suất tối đa
|
13 PS / 7500 rpm
|
Mô men cực đại
|
13,2 Nm / 6000 rpm
|
Hệ thống truyền động,động cơ
|
|
Hệ thống khởi động
|
Khởi động bằng điện, cần đạp
|
Dầu nhớt động cơ
|
1,3 L
|
Bộ chế hòa khí
|
Bình xăng con
|
Hệ thống ly hợp
|
Ly hợp ướt
|
Kích thước,trọng lượng
|
|
Chiều dài (mm)
|
1.930 mm
|
Chiều rộng (mm)
|
765 mm
|
Chiều cao (mm)
|
1.030 mm
|
Độ cao yên xe
|
780 mm
|
Trọng lượng
|
126 kg
|
Khoảng cách 2 trục bánh xe
|
1.275 mm
|
Khoảng cách gầm xe
|
165 mm
|
Phanh xe
|
|
Phanh trước
|
• Đĩa
|
Phanh sau
|
• Tang Trống
|
Thông số khác
|
|
Dung tích bình xăng
|
13,5 L
|
Bánh xe trước/ sau
|
80 / 100-17M / 100 / 90-17M
|
Giảm xóc
|
|
Giảm xóc trước
|
• Telescopic
|
Giảm xóc sau
|
• Monocross
|