Tìm thấy 1 nơi bán khác, giá từ 412.000.000₫ - 412.000.000₫
Xe Moto Kawasaki Z1000 ABS là mẫu Sportbike được nhập khẩu chính hãng về Việt Nam với 2 phiên bản là tiêu chuẩn và R Edition. Về kích thước, Kawasaki Z1000 phiên bản 2019 không thay đổi nhiều so với thế hệ trước. Xe vẫn sở hữu kích thước với chiều dài 2.045 mm, rộng 790 mm và cao 1.055 mm. Độ cao yên của xe là 815 mm, trọng lượng khoảng 221 kg và giúp người sử dụng không quá khó khăn khi di chuyển trên đường thành phố hay sử dụng mỗi ngày.
Bảng đồng hồ điện tử trên phiên bản mới được bổ sung thêm chế độ hiển thị số đang gài, giúp những tay lái mới biết đang chạy số nào, tránh hiện tượng dồn số. Cụm điều khiển bên phải bố trí công tắc khởi động điện và khóa an toàn. Bình dầu khá lớn càng làm nổi bật hơn cho chiếc xe.
Xe Kawasaki Z1000 2019 vẫn giữ thiết kế yên thể thao tách đôi dành cho hai người sử dụng. Đèn đuôi phía sau không thay đổi, vẫn giữ đèn LED và xi-nhan rời khá nhỏ gọn, đi kèm màu sơn mới cá tính hơn. Cụm đèn pha full LED vẫn giữ phong cách thiết kế Sugomi dữ dằn của hãng xe máy Kawasaki. Phiên bản đặc biệt được tuỳ chọn sơn khói cụm đèn trông ngầu hơn.
Xe Kawasaki Z1000 2019 vẫn giữ khối động cơ DOHC, dung tích 1.043 cc, công suất 142 mã lực tại 10.000 vòng/phút và mô-men xoắn 111 Nm tại 7.300 vòng/phút. Tuy nhiên các kỹ sư của hãng đã cân chỉnh lại ECU giúp xe đạt chuẩn về khí thải Euro 4 cũng như để động cơ vận hành mượt mà trơn tru hơn.
Phiên bản đặc biệt của mẫu xe Kawasaki Z1000 2019 mới dùng kẹp phanh Brembo phía trước với rãnh tản nhiệt phân ly. Đĩa bằng thép không gỉ thay cho kiểu răng cưa. Phiên bản thường chỉ dùng kẹp phanh Kawasaki. Cả hai đều trang bị chống bó cứng thắng ABS cả trước và sau. Phía sau là phanh đĩa đơn đường kính 250 mm.
Ngoài ra, xe còn được trang bị thêm công nghệ chống trượt bánh khi dồn số gấp (Assist & Slipper Clutch). Bộ giảm xóc trước của Kawasaki Z1000-2019 dạng Upside dow, với đôi phanh kép phân lực điện tử ABS tiên tiến nhất là vị cứ tinh biết bao nhiêu Rider phanh gấp tốc độ trên 100km/h.
ĐỘNG CƠ | |
Động cơ | 4-thì, 4-xy lanh, DOHC, 16-valve, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xi lanh | 1,043cc |
Đường kính x Hành trình Piton | 77.0 x 56.0mm |
Tỉ số nén | 11.8:1 |
Hệ thống nhiên liệu | DFI với 04 ống 38mm hiệu Keihin thân ống, hình ovalcó dây kéo phụ |
Đánh lửa | TCBI với kỹ thuật số tân tiến |
Tỉ số chuyền động | 6-cấp |
Tỉ số chuyền động | Xích |
HỆ THỐNG CHUYỀN ĐỘNG | |
Giảm sóc trước / Bánh xe Chuyển động | 41mm inverted SFF-BP fork với stepless compression and rebound damping and spring preload adjustability/4.7 in |
Giảm sóc sau / Bánh xe Chuyển động | Horizontal monoshock với stepless rebound damping, adjustable spring preload/4.8 in |
Lốp trước | 120/70 ZR17 |
Lốp sau | 190/50 ZR17 |
Phanh trước | Dual 310mm petal-type rotors với radial-mounted four-piston monobloc calipers, ABS |
Phanh sau | Đơn 250mm petal-type rotor với single-piston caliper, ABS |
THÔNG SỐ CHI TIẾT | |
Kiểu khung | Aluminum backbone |
Khung treo | 24.5°/4.0 in |
Chiều dài | 80.5 in |
Chiều rộng | 31.1 in |
Chiều cao | 41.5 in |
Ánh sáng gầm | 4.9 in |
Chiều cao yên | 32.1 in |
Trọng lượng | 487.3 lb |
Thùng nhiên liệu | 4.5 gal |
Bánh xebase | 56.5 in |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....