Giá rẻ nhất
Lịch sử giá
Lịch sử biến động giá từ 17/12/2024 đến 17/12/2024
Thấp nhất
440.000₫
Cao nhất
440.000₫
Tìm thấy 2 nơi bán khác, giá từ 40.500.000₫ - 50.601.464₫
Thương hiệu | Honda |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
Lưu ý |
|
Xe máy Honda Lead Cao Cấp 2019 (Smart Key) - Kế thừa phong cách hiện đại cùng tiện ích vượt trội vốn có, xe LEAD mới được nâng tầm với hệ thống đèn LED cao cấp, an toàn hơn cùng khóa thông minh SMART Key tích hợp chức năng báo động (*) giúp nâng cao tối đa trải nghiệm lái xe cho người sở hữu.
(*) Áp dụng cho Phiên bản đen mờ và Cao cấp.
Điểm nhấn hình ảnh trên phiên bản mới còn đến từ thiết kế tem chữ mới đầy phong cách. Ngay bên dưới logo 3D quen thuộc “LEAD”, các nhà thiết kế đã tạo thêm điểm nhấn cho hai phiên bản Đen mờ và Cao cấp lần lượt bằng dòng chữ “Black Edition” và “Premium Edition”. Phông chữ cách điệu toát lên vẻ tinh tế và thanh lịch, thu hút ánh nhìn của người đối diện khi xe di chuyển trên phố đông.
Ở phiên bản cao cấp và đen mờ, Lead 125 trang bị sẵn hệ thống chiếu sáng LED 2 tầng thay cho đèn halogen. Cụm đèn LED giúp xe có kiểu dáng hiện đại hơn, tuy nhiên khả năng chiếu sáng của đèn LED trang bị sẵn trên xe thường bị đánh giá thấp hơn đèn halogen truyền thống. Dưới mặt nạ là dãy đèn LED định vị có thiết kế cách điệu chữ V kết hợp với các chi tiết trang trí mạ crom.
Khoảng để chân người ngồi trước của Honda Lead khá rộng rãi. Vị trí này dễ dàng để được một ba lô loại to nhưng vẫn đảm bảo sự thoải mái cho người điều khiển. Phía dưới sàn để chân là nơi chứa nhiên liệu có thể tích 6L
Nắp bình xăng của Honda Lead được đặt ngay phía trước. Vị trí nắp xăng khá thấp bắt buộc người lái phải khom người để mở. Đây là điểm trừ so với đối thủ Yamaha Latte được trang bị nắp xăng ở phía trên. Honda Việt Nam cho biết khả năng tiêu thụ nhiên liệu của Honda Lead thế hệ mới ở mức 2 lít cho 100 km. Xe có thể di chuyển được quãng đường khoảng 300 km khi đổ đầy bình xăng.
Honda Lead đời mới vẫn giữ được điểm mạnh là cốp đựng đồ dưới yên có dung tích 37L, cho phép chứa được 2 mũ bảo hiểm cả đầu cỡ lớn và nhiều vật dụng cá nhân khác. Đối thủ Yamaha Latte cũng được trang bị cốp đựng đồ có dung tích 37L.
Honda Lead thế hệ mới vẫn sử dụng khối động cơ xy-lanh đơn phun xăng điện tử, dung tích 125 phân khối tích hợp công nghệ eSP. Công suất cực đại của động cơ này là 10,6 mã lực ở vòng tua 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 11,6 Nm ở vòng tua 5.000 vòng/phút.
Tích hợp thêm chức năng báo động cho hệ thống khóa thông minh Honda SMART Key trên phiên bản Đen mờ và Cao cấp, bên cạnh hai chức năng vốn có là mở/tắt xe từ xa và xác định vị trí xe.
Việc trang bị này vừa đem lại tiện ích cao cấp với khả năng chống trộm được tối ưu vừa mang đến cảm giác an tâm cho người sử dụng. Đồng thời, phiên bản Tiêu chuẩn cũng được trang bị hệ thống khóa hiện đại này với 2 tính năng là mở/tắt xe từ xa và xác định vị trí xe, tăng sự tiện dụng và hữu ích cho khách hàng.
Phiên bản mới Lead 125cc vẫn được trang bị động cơ eSP, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) mang lại hiệu quả nhiên liệu tối ưu và góp phần giảm lượng khí thải ra môi trường.
Ngoài ra, những tiện tích cốt lõi nổi bật nhất của Honda Lead vẫn tiếp tục được áp dụng, bao gồm hộc đựng đồ phía trước với dung tích lớn lên tới 500ml, có lẫy đóng/mở tiện lợi và móc treo cỡ lớn có thể gấp gọn ở giữa thân xe; và hộc đựng đồ cực đại dưới yên xe lên tới 37 lít cùng thiết kế cốp xe thông minh cho phép chứa được 2 mũ bảo hiểm cả đầu cỡ lớn cùng nhiều vật dụng cá nhân khác.
Khối lượng bản thân | 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.842mm x 680mm x 1.130mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.273 mm |
Độ cao yên | 760 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm |
Dung tích bình xăng | 6,0 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 90/90-12 44J - 175kPa |
Sau: 100/90-10 56J - 250kPa | |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,8 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4 mm x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 0.459027778 |
Công suất tối đa | 7,90 kW/7500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 11,4 N vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay nhớt/ 0,9 lít khi rã máy |
Loại truyền động | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |