Đăng nhập / Đăng ký

Mua sắm thông minh!

Xe Máy Honda Lead 125cc Tiêu Chuẩn 2019 giá rẻ nhất tháng 11/2024

5.0
đánh giá
915 lượt xem
8 lượt bán

Nơi bán đề xuất

Mua Xe Máy Honda Lead 125cc Tiêu Chuẩn 2019 giá rẻ tại Shopee

Xe Máy Honda Lead 125cc Tiêu Chuẩn 2019

Đề xuất


Mua Xe Máy Honda Lead 125cc Tiêu Chuẩn 2019 giá rẻ tại Tiki

37.060.000₫

37.060.000₫

Đề xuất


Mua Xe Máy Honda Lead 125cc Tiêu Chuẩn 2019 giá rẻ tại Shopee

68.740.499₫

68.740.499₫

Đề xuất

So sánh các lựa chọn mua Xe Máy Honda Lead 125cc Tiêu Chuẩn 2019 giá rẻ nhất tháng 11/2024

Tìm thấy 2 nơi bán khác, giá từ 37.060.000₫ - 68.740.499₫

Giá Xe Máy Honda Lead 125cc Tiêu Chuẩn 2019 tại Tiki

Hàng chính hãng
5 lượt bán

37.060.000₫

37.060.000₫

Đề xuất

Giá Xe Máy Honda Lead 125cc Tiêu Chuẩn 2019 tại Shopee

Hàng chính hãng
3 lượt bán

68.740.499₫

68.740.499₫

Đề xuất

Thông tin sản phẩm

Thương hiệu Honda
Xuất xứ thương hiệu Nhật Bản
Xuất xứ Việt Nam
Lưu ý
  • Giá bán xe đã bao gồm thuế VAT, không bao gồm thuế trước bạ và chi phí làm giấy tờ, biển số
  • Khách hàng nhận xe và làm thủ tục giấy tờ tại đại lý ủy nhiệm
  • Hàng đã nhận không được đổi trả (điều kiện đổi trả theo quy định của Honda Việt Nam)
  • Thông tin bảo hành: 3 năm / 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước)
  • Đối với đơn hàng thanh toán trả sau (COD), sau 5 ngày nếu khách hàng không đến nhận xe và thanh toán tại Head/Showroom thì Đơn hàng sẽ tự động hủy

 

Thiết kế mang phong cách hiện đại

 

Xe máy Honda Lead Tiêu Chuẩn 2019 - Kế thừa phong cách hiện đại cùng tiện ích vượt trội vốn có, xe LEAD mới được nâng tầm với hệ thống đèn LED cao cấp, an toàn hơn cùng khóa thông minh SMART Key tích hợp chức năng báo động (*) giúp nâng cao tối đa trải nghiệm lái xe cho người sở hữu.

 

(*) Áp dụng cho Phiên bản đen mờ và Cao cấp.

 

Duy trì công nghệ tiên tiến và tiện ích vượt trội

 

Phiên bản mới Lead 125cc vẫn được trang bị động cơ eSP, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) mang lại hiệu quả nhiên liệu tối ưu và góp phần giảm lượng khí thải ra môi trường.

 

 

Ngoài ra, những tiện tích cốt lõi nổi bật nhất của Honda Lead vẫn tiếp tục được áp dụng, bao gồm hộc đựng đồ phía trước với dung tích lớn lên tới 500ml, có lẫy đóng/mở tiện lợi và móc treo cỡ lớn có thể gấp gọn ở giữa thân xe; và hộc đựng đồ cực đại dưới yên xe lên tới 37 lít cùng thiết kế cốp xe thông minh cho phép chứa được 2 mũ bảo hiểm cả đầu cỡ lớn cùng nhiều vật dụng cá nhân khác.

 

Hệ thống đèn LED chiếu sáng hiện đại

 

Ở phiên bản cao cấp và đen mờ, Lead 125 trang bị sẵn hệ thống chiếu sáng LED 2 tầng thay cho đèn halogen. Cụm đèn LED giúp xe có kiểu dáng hiện đại hơn, tuy nhiên khả năng chiếu sáng của đèn LED trang bị sẵn trên xe thường bị đánh giá thấp hơn đèn halogen truyền thống. Dưới mặt nạ là dãy đèn LED định vị có thiết kế cách điệu chữ V kết hợp với các chi tiết trang trí mạ crom.

 

 

Khoảng để chân rộng rãi

 

Khoảng để chân người ngồi trước của Honda Lead khá rộng rãi. Vị trí này dễ dàng để được một ba lô loại to nhưng vẫn đảm bảo sự thoải mái cho người điều khiển. Phía dưới sàn để chân là nơi chứa nhiên liệu có thể tích 6L

 

 

Nắp bình xăng tiện lợi phía trước

 

Nắp bình xăng của Honda Lead được đặt ngay phía trước. Vị trí nắp xăng khá thấp bắt buộc người lái phải khom người để mở. Đây là điểm trừ so với đối thủ Yamaha Latte được trang bị nắp xăng ở phía trên. Honda Việt Nam cho biết khả năng tiêu thụ nhiên liệu của Honda Lead thế hệ mới ở mức 2 lít cho 100 km. Xe có thể di chuyển được quãng đường khoảng 300 km khi đổ đầy bình xăng.

 

 

Cốp rộng rãi với dung tích 37L

 

Honda Lead đời mới vẫn giữ được điểm mạnh là cốp đựng đồ dưới yên có dung tích 37L, cho phép chứa được 2 mũ bảo hiểm cả đầu cỡ lớn và nhiều vật dụng cá nhân khác. Đối thủ Yamaha Latte cũng được trang bị cốp đựng đồ có dung tích 37L.

 

 

Động cơ mạnh mẽ

 

Honda Lead thế hệ mới vẫn sử dụng khối động cơ xy-lanh đơn phun xăng điện tử, dung tích 125 phân khối tích hợp công nghệ eSP. Công suất cực đại của động cơ này là 10,6 mã lực ở vòng tua 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 11,6 Nm ở vòng tua 5.000 vòng/phút.

 

 

Thông số kỹ thuật khác

 

Khối lượng bản thân 113 kg
Dài x Rộng x Cao 1.842mm x 680mm x 1.130mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.273 mm
Độ cao yên 760 mm
Khoảng sáng gầm xe 120 mm
Dung tích bình xăng 6,0 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 90/90-12 44J - 175kPa
Sau: 100/90-10 56J - 250kPa
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh 124,8 cm3
Đường kính x hành trình pít-tông 52,4 mm x 57,9 mm
Tỷ số nén 0.459027778
Công suất tối đa 7,90 kW/7500 vòng/phút
Mô-men cực đại 11,4 N vòng/phút
Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt/ 0,9 lít khi rã máy
Loại truyền động Vô cấp, điều khiển tự động
Hệ thống khởi động Điện