Giá rẻ nhất
Tìm thấy 2 nơi bán khác, giá từ 55.600.000₫ - 57.500.000₫
Thương hiệu | Honda |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
Lưu ý |
|
Xe Máy Honda PCX Cao Cấp 125cc Smart Key 2018 (Bạc Đen) - Vẫn giữ ý tưởng thiết kế kéo dài và mượt mà từ phiên bản trước, PCX mới nay tăng thêm nét hiện đại và cao cấp với phương châm "đẹp và năng động". Thiết kế liền khối của thân xe tạo sự ấn tượng và linh hoạt nhưng không kém phần mạnh mẽ.
Những đường cong ấn tượng trải dài với những mảng tương phản sáng tối, mang lại cảm giác hiện đại và cao cấp cho phần vỏ đơn màu, được kết nối liền mạch suốt chiều dài thân xe. Thiết kế mới còn chú trọng sự kết nối giữa phần ốp vỏ trên và dưới của thân xe để tạo hình ảnh hài hòa, bề thế và mạnh mẽ.
Hệ thống đèn trước lớn, một đặc trưng của dòng xe PCX nay đã được cải tiến, cùng với dải ốp nhựa chia tách đèn trước và đèn định vị giúp mang lại cảm giác bề thế mà vẫn thanh thoát. Đèn định vị và đèn xi nhan cấu thành từ những bóng đèn LED được thiết kế mảnh và dài, tạo cảm giác sắc sảo.
Đèn hậu thiết kế 2 tầng độc đáo, cách điệu từ hình chữ X, với kích thước lớn hơn cùng với đèn xi nhan vuốt gọn mang lại nét sắc sảo và gây ấn tượng mạnh khi nhìn từ phía sau.
Đồng hồ tốc độ LCD dạng âm bản hiện đại không chỉ tạo cảm giác cao cấp mà còn hiển thị sắc nét nhiều thông số như: vận tốc, thời gian, mức nhiên liệu.
Nhằm tăng cảm giác thoải mái khi lái xe, một đặc trưng của dòng xe PCX, đội ngũ phát triển đã thay đổi hệ thống khung xe để tăng sự vững chắc, giảm trọng lượng và tăng khả năng điều khiển. Khu vực để chân cũng được kéo dài để đảm bảo tư thế lái xe thoải mái.
Những cải tiến trong hệ thống truyền động giúp giảm thiểu ma sát và mang lại cảm giác tăng tốc mạnh dần đều trong dải tốc độ từ trung bình đến cao. Những cải tiến đó cũng giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe PCX mới.
Bộ lọc gió lớn hơn, hệ thống ống xả được cải tiến khiến dòng khí di chuyển dễ dàng, giúp PCX mới tăng công suất và tuân thủ các quy định về khí thải mới nhất.
PCX được trang bị eSP - động cơ thông minh thế hệ mới với thiết kế nhỏ gọn và tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến: Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI, Bộ đề tích hợp ACG, Hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling-Stop. Nhờ những công nghệ và cải tiến trên, PCX 2018 nay mạnh mẽ hơn.
Tuy thân xe vẫn giữ chiều rộng bằng phiên bản cũ, nhưng thể tích hộp đựng đồ xe mở rộng từ 27 lít lên 28 lít nhờ thay đổi vị trí để dụng cụ sửa chữa. Bên cạnh đó, PCX không chỉ được trang bị chốt dừng ở bản lề yên xe, tránh yên xe sập xuống khi đang lấy cất đồ, mà còn có thêm trợ lực mở yên, giúp thao tác trở nên dễ dàng hơn nhiều.
Hộc đựng đồ trước giữ nguyên thể tích lớn, có thể chứa các vật dụng cần thiết khác, được thiết kế nắp mới to hơn, giúp người dùng dễ dàng thực hiện các thao tác đóng mở và lấy đồ.
Kích thước lốp xe lớn cùng với độ cứng đượcc cải thiện giúp giảm mức thất thoát năng lượng do biến dạng lốp. Bánh xe mới với thiết kế 8 nan giúp giảm trọng lượng bánh xe, giúp cải thiện cảm giác lái và tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Hệ thống khoá thông minh, bao gồm: xác định vị trí xe, báo động chống trộm và khoá/mở xe từ xa, được trang bị trên tất cả các phiên bản PCX, giúp tăng cường khả năng chống trộm và mang lại cảm giác sang trọng, thời thượng cho khách hàng.
Phuộc sau đời mới có hành trình phuộc tăng thêm 15mm, sử dụng lò xo 3 cấp xoắn thay vì 2 cấp hiện tại, cho phép người lái tận hưởng cảm giác thoải mái hơn trong nhiều tình huống như lái xe qua các điều kiện mặt đường xấu trong thành thị hay lái xe trên những con đường ngoài thành phố.
Khối lượng bản thân | 130kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.923 x 745 x 1.107mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.313mm |
Độ cao yên | 764mm |
Khoảng sáng gầm xe | 137mm |
Dung tích bình xăng | 8 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau |
Trước: 100/80-14 M/C 48P Sau: 120/70-14 M/C 61P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh |
124.9cm3 149.32cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông |
52.4mm x 57.9mm 57.3mm x 57.9mm |
Tỉ số nén |
11:1 10.6:1 |
Công suất tối đa |
8.99kW/8.500 vòng/phút 10.8kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại |
11.8N vòng/phút 13.6N vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0.9 lít khi rã máy/ 0.8 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |