Đăng nhập / Đăng ký

Mua sắm thông minh!

Giá xe Ford Ranger: Giá lăn bánh và giá niêm yết tại HCM, Hà Nội và Tỉnh khác tháng 12/2022

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Ford Ranger đầy đủ các phiên bản đang bán tại thị trường Việt Nam.

Bảng giá xe Ford Ranger tháng 12/2022
Bảng giá xe Ford Ranger tháng 12/2022

6 điểm mới đáng chú ý trên Ford Ranger 2023

  1. Khung gầm mới: Khung gầm Ranger mới đã được mở rộng khi tăng thêm 50mm ở cả chiều dài cơ sở và trục bánh xe, cung cấp góc tới tốt hơn và giúp tăng không gian thùng xe.
  2. Đèn chiếu sáng LED ma trận: Với các tính năng tự động cân bằng góc chiếu và điều chỉnh cường độ của chùm đèn, đèn chiếu sáng LED ma trận cho khả năng chiếu sáng vượt bậc.
  3. Màn hình lớn sau vô-lăng: Đây là mẫu bán tải sở hữu màn hình hiển thị thông số lớn nhất phân khúc tính đến thời điểm hiện tại.
  4. Màn hình cảm ứng 12 inch SYNC 4: Màn hình trung tâm dạng cảm ứng 12 inch SYNC 4 có độ phân giải cao tích hợp nhiều chức năng tiên tiến và có kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
  5. Phanh đỗ điện tử: Loại phanh này thon gọn, sang và tiện lợi hơn so với dạng phanh đỗ kéo tay trước kia.
  6. Chế độ vận hành địa hình: Ranger có tới 6 chế độ, gồm Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi, giúp xe chinh phục tốt mọi loại địa hình khó. Hệ thống cài cầu điện tử.

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Ford Ranger cập nhật mới nhất tháng 12/2022

Phiên bản

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT

659

709

701

701

Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 MT

665

716

708

708

Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT

688

740

732

732

Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT

756

813

804

804

Ford Ranger XLT 2.0L 4X4 AT

830

893

883

883

Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT

965

1037

1026

1026

(đơn vị: triệu đồng)

*Lưu ý:

  • Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo
  • Giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý
  • Giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Thiết kế chi tiết xe Ford Ranger 2022

Ford Ranger là dòng xe bán tải cỡ trung (mid-size pickup trucks), ra mắt lần đầu tiên năm 1983 tại Mỹ và đến nay đã trải qua nhiều thế hệ trên toàn thế giới. Trong gia đình Ford thì Ranger nằm giữa phân khúc xe tải hạng nặng (F-Series) và hạng nhẹ (Ford Courier).

Tại Việt Nam, Ford Ranger được mệnh danh là “vua bán tải” khi doanh số bán hàng thường xuyên dẫn đầu phân khúc. Thế hệ hoàn toàn mới của mẫu xe này đã chính thức ra mắt vào tháng 8/2022 với những nâng cấp rất đáng giá, hứa hẹn đem đến những trải nghiệm tốt nhất cho người dùng.

Ở thế hệ mới, Ford Ranger được lắp ráp trong nước với 06 tùy chọn phiên bản và 08 màu ngoại thất, gồm: Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Trắng, Nâu Ánh Kim, Đỏ Cam và Vàng Luxe (chỉ có ở bản Wildtrak).

Đối thủ cạnh tranh với Ford Ranger tại thị trường Việt Nam có thể kể đến: Mitsubishi Triton, Mazda BT-50, Toyota Hilux, Nissan Navara, Isuzu D-Max,...

Ngoại thất

Ford Ranger thế hệ mới mang những thay đổi về hệ thống khung gầm, kích thước cũng như thiết kế, mang đến một diện mạo mới mạnh mẽ và hiện đại.

Đầu xe Ford Ranger 2022 được tạo hình góc cạnh, vuông vắn, hầm hố hơn so với thế hệ trước. Mặt ca-lăng mới mở rộng. Chính diện nổi bật với thanh nan khoét rãnh băng ngang ăn sâu vào cụm đèn 2 bên. Mặt lưới phía trong vẫn giữ dạng tổ ong đặc trưng nhưng kích thước to hơn bản cũ.

Cụm đèn chiếu sáng dạng chữ C độc đáo, bọc sát góc đầu xe. Ford Ranger Wildtrak được trang bị hệ thống chiếu sáng LED Matrix, thường được gọi là LED ma trận. Ngoài khả năng tự động bật/tắt, cụm đèn còn có thêm những tính năng nổi trội như: tự động tăng/giảm độ chiếu sáng, tự động điều chỉnh vùng tia sáng thích ứng… Các công nghệ này giúp tăng tính an toàn cho người dùng. Bản XLT sử dụng đèn LED. Các bản còn lại vẫn dùng đèn halogen.

Hốc gió dưới mở to, sơn đen cùng màu với bộ lưới tản nhiệt. Đèn sương mù nép sát vào trong. Cản trước to dày mạ chrome bóng bẩy. Những thay đổi trên giúp tổng thể xe cơ bắp, bệ vệ hơn.

Ranger mới được kéo dài trục cơ sở thêm 50 mm, khoảng cách giữa hai bánh xe cùng trục cũng tăng thêm 50 mm. Chạy dọc thân xe là những đường gân nổi góp phần tăng thêm vẻ ngoài cứng cáp, bụi bặm.

Thanh giá nóc, bệ bước chân của Ford Ranger 2022 đều được mạ chrome. Riêng bản Wildtrak, “mang cá” và gương chiếu hậu sơn đen cá tính. Gương được tích hợp đầy đủ tính năng chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ.

Bản Ranger Wildtrak sử dụng mâm 18 inch kết hợp lốp 255/70R18. Bản XLT dùng mâm 17 inch cùng với lốp 255/70R17. Các bản còn lại 16 inch và lốp 255/70R16. Tất cả đều dùng mâm hợp kim nhôm đúc. Chỉ bản XL sử dụng vành thép. Thiết kế mâm cũng có sự tinh chỉnh trông thu hút hơn.

Nội thất

Khoang cabin của Ford Ranger thế hệ mới “lột xác” hoàn toàn so với đời cũ, các vật liệu được sử dụng đều cao cấp và tiện nghi.

Nổi bật ở khu vực táp-lô là màn hình giải trí trung tâm 12 inch, đặt dọc, có độ phân giải cao, tích hợp nhiều chức năng điều khiển cảm ứng, kết nối Apple CarPlay/Android Auto và hệ thống giải trí giải trí SYNC®i 4. Vô-lăng 3 chấu tích hợp các phím chức năng tiện lợi. Phía sau bố trí màn hình hiển thị đa thông tin sắc nét.

Ford Ranger 2023 đang là mẫu bán tải có màn hình sau tay lái lớn nhất phân khúc. Phanh tay điện tử cũng được làm gọn gàng và sang hơn so với loại cơ vốn khá cồng kềnh và thô như ở thế hệ trước.

Xe có hệ thống hộc chứa đồ lớn và linh hoạt ở nhiều vị trí như tích hợp với bệ tỳ tay cỡ lớn, bên các cánh cửa, trên táp-lô, bên dưới và phía sau hàng ghế thứ 2,... Cùng loạt trang bị tiện ích như: chìa khoá thông minh, hệ thống điều hoà tự động với cửa gió cho ghế sau, sạc điện thoại không dây, camera 360 độ,...

Động cơ

Ford Ranger 2023 có 2 tùy chọn động cơ, gồm:

  • Động cơ diesel 2.0L Turbo đơn kết hợp hộp số 6 cấp (tự động hoặc số sàn), lắp đặt trên các bản XL, XLS và XLT, sản sinh công suất 170PS/ 3500rpm và mô men xoắn cực đại 405Nm/ 1750-2500rpm.
  • Động cơ diesel 2.0L Turbo kép kết hợp với hộp số tự động 10 cấp, lắp trên bản Wildtrak, mang lại công suất 210PS/ 3500 rpm và mô men xoắn cực đại 500Nm/ 1750-2000rpm.

Các bản dẫn động 4 bánh có thêm gài cầu điện và khóa vi sai cầu sau.

Thế hệ mới của Ford Ranger được bổ sung thêm Hệ thống kiểm soát đường địa hình với 6 lựa chọn chế độ lái từ Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi. Xe cũng có khả năng gài cầu điện tử.

Trang bị an toàn

Ford Ranger 2023 tiếp tục sở hữu các công nghệ an toàn được đánh giá cao như: kiểm soát hành trình thích ứng, duy trì làn đường, phanh sau va chạm, hỗ trợ phanh khi lùi, cảnh báo va chạm và phanh khẩn cấp,...

Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2022

Thông số

Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT

Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 MT

Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT

Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT

Ford Ranger XLT 2.0L 4X4 AT

Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT

Kích thước - Trọng lượng

Dài x rộng x cao (mm)

5.320 x 1.918 x 1.875

5.362 x 1.918 x 1.875

Khoảng sáng gầm (mm)

235

Chiều dài cơ sở (mm)

3.270

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

6.350

Dung tích thùng nhiên liệu (L)

85.8

Cỡ lốp 255/70R16

255/70R16

255/70R16

255/70R16

255/70R16

255/70R17

255/65R18

La-zăng

Vành thép 16 inch

Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch

Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch

Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch

Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch

Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch

Hệ thống treo trước

Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn

Hệ thống treo sau

Loại nhíp với ống giảm chấn

Phanh trước

Phanh đĩa

Phanh sau

Tang trống

Tang trống

Tang trống

Tang trống

Tang trống

Phanh đĩa

Ngoại thất

Đèn phía trước

Halogen

Halogen

Halogen

Halogen

LED

LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc

Đèn ban ngày

Không

Không

Không

Không

Gạt mưa tự

Không

Không

Không

Không

Đèn sương mù

Không

Gương chiếu hậu bên ngoài

Chỉnh điện

Chỉnh điện

Chỉnh điện

Chỉnh điện

Chỉnh điện, gập điện

Chỉnh điện, gập điện

Nội thất - Tiện nghi

Khởi động bằng nút bấm

Không

Không

Không

Không

Chìa khóa thông minh

Không

Không

Không

Không

Điều hòa nhiệt độ

Chỉnh tay

Chỉnh tay

Chỉnh tay

Chỉnh tay

Chỉnh tay

Tự động 2 vùng độc lập

Vật liệu ghế

Nỉ

Nỉ

Nỉ

Nỉ

Nỉ

Da Vinyl

Tay lái

Thường

Thường

Thường

Thường

Bọc da

Bọc da

Ghế lái trước

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Ghế sau

Có tính năng gập ghế và tựa đầu

Gương chiếu hậu trong

Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm

Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm

Cửa kính điều khiển điện

1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước

Hệ thống âm thanh

AM/FM, MP3, USB, Bluetooth

AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa

Màn hình giải trí

Màn hình TFT cảm ứng 10 inch

Màn hình TFT cảm ứng 12 inch

Hệ thống SYNC 4

Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số

8 inch

Điều khiển âm thanh trên tay lái

Động cơ - Vận hành

Loại cabin

Cabin kép

Động cơ

Turbo diesel 2.0L i4 TDCi

Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi

Dung tích xi-lanh

1.996

Công suất cực đại  (PS/rpm)

170/3.500

210/3.750

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

405/1.750-2.500

500/1.750-2.000

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 5

Hệ thống truyền động

Hai cầu

Một cầu

Một cầu

Hai cầu

Hai cầu

Hai cầu

Gài cầu điện

Không

Không

Kiểm soát đường địa hình

Không

Không

Không

Không

Không

Khóa vi sai cầu sau

Không

Không

Hộp số

6MT

6MT

6AT

6AT

6AT

10AT

Trợ lực lái

Điện

Điện

Điện

Điện

Điện

Điện

Trang bị an toàn

Túi khí phía trước

Túi khí bên

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe

Túi khí đầu gối người lái

Không

Không

Không

Không

Không

Camera

Không

Camera lùi

Camera lùi

Camera lùi

Camera lùi

Camera 360

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Không

Không

Không

Không

Không

Cảm biến trước và sau

Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử

Hệ thống cân bằng điện tử (ESP)

Không

Không

Hệ thống kiểm soát chống lật

Không

Không

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Không

Không

Hỗ trợ đổ đèo

Không

Không

Không

Kiểm soát hành trình

Không

Tự động

Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường

Không

Không

Không

Không

Không

Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước

Không

Không

Không

Không

Không

Hệ thống chống trộm

Không

Không

Không

Không

Không

Đánh giá xe Ford Ranger 2023

Ưu điểm

Nhược điểm

  + Ngoại thất đẹp, khỏe khoắn và hiện đại

   + Khung gầm mới đa dụng hơn

   + Nội thất rộng rãi, tiện nghi, nhiều vật liệu cao cấp

   + Bảng đồng hồ kỹ thuật số mới mang tính thẩm mỹ cao

   + Trang bị hệ thống cảm biến đánh dấu làn tiên tiến

   + Đa dạng chế độ địa hình

   + Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.

  - Bán kính vòng quay lớn nên khả năng xoay trở trong khu vực đô thị có phần bị hạn chế

   - Hàng ghế thứ 2 có thiết kế phần lưng khá đứng, dễ gây mệt mỏi trong những chuyến đi xa.


- Cảm giác lái không thực sự mượt và bốc khi di chuyển ở dải tốc độ thấp.

 

// Tin Tức Công Nghệ // Giá xe Ford Ranger


Lượt xem: 537
Share via Facebook
Copy link bài viết

Xem thêm