Nơi bán đề xuất
Biến động giá
Dữ liệu thống kê từ 2024/11/23 02:54:40 - 2024/11/23 02:54:40
Giá thấp nhất
5.990.000₫
Giá cao nhất
5.990.000₫
Thương hiệu | Royal Enfield |
Xuất xứ thương hiệu | Anh |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Lưu ý |
|
Xe Motor Royal Enfield Bullet Classic EFI - Đen Nhám kế thừa gần hết những chi tiết thiết kế mang tính lãng tử, từng làm nên tên tuổi của thương hiệu xe máy cổ Royal Enfield. Đó là những chi tiết thiết kế mang phong cách vintage của những năm thập niên 1950 được retro từ dòng xe huyền thoại Bullet, dòng xe có vòng đời dài nhất trên thế giới.
Đèn pha phía trước của Classic 500 EFI vẫn mang phong cách mắt cọp (Tiger Eye Lamps) mà những “anh chàng lãng tử” Bullet hay sở hữu. Tuy nhiên, với bóng đèn halogen thế hệ mới, xe có góc chiếu sáng rộng hơn, cường độ chiếu sáng cao nên rất hữu ích cho các tay chơi hay vi vu đây đó vào ban đêm. Hệ thống đèn hậu, đèn tín hiệu cũng được “mông má” lại, khiến chiếc xe trông đầy đặn hơn mà vẫn không mất đi vẻ cổ điển vốn có.
Động cơ Classic 500 EFI có cải tiến hơn so với dòng Bullet cổ. Với dung tích 500 phân khối, động cơ một xi lanh làm mát bằng gió này có công suất lên đến 27,2 mã lực, với mômen xoắn cực đại 41,3 Nm tại 4.000 vòng/phút. Mặc dù công suất 27,22 mã lực của dòng xe này được xếp vào hàng tay mơ so với những dòng môtô cùng phân khúc, nhưng với dạng xe hoài cổ như Royal Enfield Classic 500 thì đó là công suất trong mơ.
Khi chạy dòng xe cổ điển nó này sẽ giúp cho bạn cảm thấy sự mượt mà và mạnh mẽ khi tăng tốc trong nước ga đầu. Vì vậy những chiếc Classic 500 EFI này rất thích hợp để đi vượt địa hình đồi núi hiểm trở.
ĐỘNG CƠ | |
Loại | Xi-lanh đơn, 4 thì, công nghệ 2 bugi đánh lửa Twinspark |
Dung tích xi-lanh | 499cc |
Đường kính x hành trình pít-tông | 84mm x 90mm |
Tỷ số nén | 8,5: 1 |
Công suất cực đại | 27,2 bhp ở vòng tua 5250 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 41.3 Nm @ 4000 rpm |
Hệ thống đánh lửa | Hệ thống đánh lửa điện tử kỹ thuật số |
Côn | Ướt, nhiều đĩa |
Hộp số | 5 cấp, bánh răng ăn khớp |
Hệ thống bôi trơn | Máng dầu ướt (máng dầu đặt dưới đáy động cơ) |
Dầu động cơ | 15 W 50 API, Cấp SL JASO MA |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Hệ thống phun xăng điện tử Keihin |
Lọc gió | Giấy dầu |
Engine Start | Electric/Kick |
KHUNG SƯỜN & GIẢM XÓC | |
Loại | Thanh sườn dưới đơn, sử dụng động cơ làm bộ phận chịu lực |
Giảm xóc trước | Ống lồng, phuộc 35mm, cự ly hành trình 130mm |
Giảm xóc sau | Bộ giảm chấn nạp khí kép có thể điều chỉnh độ nhún với 5 bước, cự ly hành trình 80mm |
KÍCH THƯỚC | |
Chiều dài cơ sở | 1370mm |
Khoảng sáng gầm xe | 160 mm |
Chiều dài | 2160mm |
Chiều rộng | 800mm |
Chiều cao | 1050mm |
Trọng lượng bản thân | 187Kg |
Dung tích bình xăng | 14.5 Ltr (3.83 Gallon) |
PHANH & LỐP | |
Lốp trước | 90/90 – 19” – 52V |
Lốp sau | 110/80 – 18” – 58V |
Phanh trước | Phanh đĩa 280mm, heo phanh 2 pít tông |
Phanh sau | Phanh tang trống 153mm, có guốc phanh dẫn động đơn |
HỆ THỐNG ĐIỆN | |
Đèn hậu | 21 W / 5 W |
Đèn xi nhan | - |
Hệ thống điện | 12 V một chiều |
Ắc quy | 12 V, 14 Ah |
Đèn pha | 60 W / 55 W, bóng HALOGEN |