Giá rẻ nhất
Lịch sử giá
Lịch sử biến động giá từ 23/11/2024 đến 23/11/2024
Thấp nhất
148.000₫
Cao nhất
148.000₫
Tìm thấy 2 nơi bán khác, giá từ 25.500.000₫ - 36.877.287₫
Thương hiệu | Yamaha |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
Model | Janus |
Lưu ý |
|
Xe Máy Yamaha Janus Standard 2018 - Đen được lấy cảm hứng từ các mẫu xe ga châu Âu, JANUS là sản phẩm xe ga phổ thông hướng đến nhóm khách hàng nữ trẻ trung, năng động. Với tên sản phẩm mang nghĩa “Sự khởi đầu”, Yamaha mong muốn JANUS sẽ trở thành người bạn đồng hành tin cậy trên những hành trình mới, khởi đầu những hoài bão và ước mơ của tuổi trẻ.
Theo đuổi phong cách thiết kế truyền thống của các mẫu xe ga châu Âu, đèn trước của Janus có thiết kế mới lạ kết hợp cùng đèn LED định vị tạo ra ánh sáng theo phương thẳng đứng, mang đến vẻ đẹp ấn tượng nổi bật cho xe ngay từ cái nhìn đầu tiên. Cùng với đó là hệ thống đèn hậu và đèn phanh LED tạo vẻ đẹp ấn tượng và sang trọng cho phần đuôi xe, tăng thêm sự hài hòa cho thiết kế tổng thể.
Đồng hồ tốc độ analog mặt số to và kim dạ quang giúp quan sát dễ dàng khi trời tối, tích hợp màn hình LCD hiển thị thêm nhiều thông số hữu ích cho người sử dụng như thời gian, mức tiêu hao nhiên liệu, hành trình.
Bình xăng 4.2 lít được đặt dưới yên xe cùng với cốp xe cho khả năng chứa được 02 mũ bảo hiểm nửa đầu hoặc 01 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng áo mưa và các vật dụng cá nhân khác, đảm bảo nhu cầu trữ đồ cho các bạn gái năng động. Dưới đáy của cốp xe là miếng chắn nhiệt, giúp ngăn sức nóng của động cơ để không ảnh hưởng tới các vật dụng trong cốp.
Yên xe phía sau với chiều rộng 335mm giúp cho đầu gối của người ngồi sau không chạm vào người điều khiển phía trước, đem lại sự thoải mái tối đa. Gác chân sau được làm bằng nhôm.
Thiết kế và chiều cao yên xe hợp lý cho phép người lái có hướng mắt cao, đem đến tư thế lái sang trọng và thoải mái. Chính nhờ trọng lượng xe nhẹ cùng thiết kế yên cải tiến góp phần mang lại sự cân bằng và tự tin cho người điều khiển.
Động cơ | |
Loại | Blue Core, 4 thì, SOHC |
Mô men cực đại | 9,6 N 5.500 vòng/ phút |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng không khí |
Dung tích xy lanh (CC) | 125 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử - FI |
Công suất tối đa | 7,0 kW (9,5 ps) / 8.000 vòng /phút |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Khung xe | |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Lốp sau | 110/70-14 |
Phanh sau | Phanh thường |
Giảm xóc trước | Phuộc nhún |
Lốp trước | 80/80-14 |
Giảm xóc sau | Giảm chấn dầu và lò xo |
Bảo hành | |
Thời gian bảo hành | 3 năm/ 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước) |
Kích thước | |
Dài | 1850mm |
Độ cao gầm xe | 135mm |
Rộng | 750mm |
Trọng lượng | 97kg |
Độ cao yên xe | 770mm |