Giá rẻ nhất
Lịch sử giá
Lịch sử biến động giá từ 23/11/2024 đến 23/11/2024
Thấp nhất
279.000₫
Cao nhất
279.000₫
Tìm thấy 2 nơi bán khác, giá từ 38.600.000₫ - 60.707.876₫
Thương hiệu | Yamaha |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
Model | NVX |
Lưu ý |
|
Xe Máy Yamaha NVX 125 Standard - Đen có kích thước lớn, hầm hố cùng kiểu dáng khỏe khoắn, ấn tượng. Mô típ thiết kế chữ X trên thân xe NVX thể hiện rõ hai đặc tính nổi bật: sức mạnh vận hành và khả năng kiểm soát. Hai trục chữ X kết hợp mang lại ấn tượng về một chiếc xe đầy mạnh mẽ và tốc độ vượt trội.
Mặt đồng hồ LCD toàn phần 5.8 inch với thiết kế hiện đại cho khả năng hiển thị cao và nhiều thông số.
Ngăn chứa đồ dưới yên dung tích 25 lít chứa được 2 mũ bảo hiểm cùng nhiều vật dụng khác.
Đèn hậu và đèn phanh LED nổi bật và bắt mắt, với cụm đèn xi-nhan được bố trí ngay phía dưới.
Ngăn chứa đồ phụ được trang bị cổng sạc pin cho điện thoại và các thiết bị điện tử khác khi đang di chuyển, tiết kiệm thời gian và hết sức hữu dụng trong cuộc sống hiện đại.
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Stop & Start System) là công nghệ đột phá và đặc biệt thích hợp cho việc đi lại trong thành phố, kết hợp cùng động cơ Blue Core giúp tối ưu hiệu quả tiết kiệm xăng khi dừng xe và dễ dàng tái khởi động ngay sau khi tăng ga.
Đèn pha LED đôi kết hợp cùng đèn định vị LED và đèn xi-nhan rời ấn tượng.
Vành đúc 14 inch trọng lượng nhẹ cùng lốp xe không săm kích thước lớn 110/80-14 (lốp trước) và 140/70-14 (lốp sau) với thiết kế đặc biệt giúp làm nổi bật đặc tính thể thao của NVX.
Loại | 4 thì, làm mát dung dịch, SOHC, xy lanh đơn |
Công suất tối đa | 8,8 kW (12,0 ps) / 8.000 vòng /phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Tỷ số truyền động | 2.384 – 0.749 :1 |
Dung tích xy lanh (CC) | 125cc |
Mô men cực đại | 11,3 N (1,2 kgf-m)/ 7.000 vòng/ phút |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đai V tự động |
Tỷ số nén | 11,2 : 1 |
Tốc độ không tải | 1.500 – 1.700 vòng/ phút |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử - FI |
Loại khung | Underbone |
Lốp trước | 110/80-14M/C 53P (lốp không săm) |
Giảm xóc sau | Phuộc nhún lò xo / Giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Đĩa, đường kính 230mm |
Lốp sau | 140/70-14M/ C 62P (lốp không săm) |
Phanh sau | Đùm, đường kính 130mm |
Giảm xóc trước | Cụm càng sau / lò xo / Giảm chấn thủy lực |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.990 mm x 700 mm x 1.125mm |
Độ cao gầm xe | 140mm |
Ngăn chứa đồ (lít) | 25L |
Độ cao yên xe | 790mm |
Trọng lượng ướt | 117kg |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.350mm |
Dung tích bình xăng | 4.6L |
Thời gian bảo hành | 3 năm/ 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước) |
Điện áp hệ thống | 12V |
Điện áp, công suất bình ắc quy | 12V, 6.0 Ah (10 HR) |