Đăng nhập / Đăng ký

Mua sắm thông minh!

Xe Máy Yamaha Exciter 150 Movistar 2019

5.0
đánh giá
1081 lượt xem
5 lượt bán

Giá rẻ nhất

Xe Máy Yamaha Exciter 150 Movistar 2019 giá rẻ tại Tiki

Giá từ 49.490.000₫

Giá gốc 49.490.000₫

Đề xuất


Lịch sử giá

Lịch sử biến động giá từ 17/12/2024 đến 17/12/2024

Thấp nhất

990.000₫

Cao nhất

990.000₫

So sánh giá Xe Máy Yamaha Exciter 150 Movistar 2019

Tìm thấy 1 nơi bán khác, giá từ 49.490.000₫ - 49.490.000₫

Giá bán tại Tiki

Hàng chính hãng
5.0
5 lượt bán

49.490.000₫

49.490.000₫

Đề xuất

Thông tin sản phẩm

Thương hiệu Yamaha
Xuất xứ thương hiệu Nhật Bản
Xuất xứ Việt Nam

 

 

Thiết kế đẳng cấp vượt trội

 

Xe Máy Yamaha Exciter 150 GP 2019 đón nhận sự thay đổi rõ ràng nhất qua các thế hệ trước đó chính là đèn pha thiết kế mới cá tính và đặc biệt là "đôi mắt" của xe được nâng cấp lên thành Full LED. Thay đổi khác trên mẫu xe côn tay này chính là việc tích hợp thêm đèn passing, cùm công tắc để tắt động cơ như mô tô và bảng đồng hồ Full LCD. Thiết kế giảm xóc trục đơn được giới thiệu là mang lại cảm giác êm ái khi vận hành, tạo nên nét độc đáo và thể thao cho xe.

 

 

Màn hình điện tử Full LCD

 

Đồng hồ điện tử LCD hiện đại mang phong cách của chiếc R1 huyền thoại, cao cấp, hiển thị sắc nét nhiều thông số như: Tốc độ, đồng hồ đo km quãng đường, mức tiêu hao nhiên liệu, tốc độ trung bình… giúp người lái quan sát dễ dàng và kiểm soát được tình trạng vận hành xe.

 

Nút tắt/mở động cơ

 

Nút tắt/mở động cơ khẩn cấp lấy cảm hứng từ phong cách siêu ngầu của dòng xe MT đình đám nhà Yamaha. Nút bấm này có công dụng giúp ngắt động cơ nhanh và kịp thời trong các tình huống khẩn cấp, đặc biệt là khi xe bị ngã mà động cơ vẫn còn hoạt động.

 

Nút đèn pha xin vượt

 

Tính năng hoàn toàn mới tương tự như các mẫu xe phân khối lớn, được trang bị ở chiếc Exciter phiên bản mới lần này tại Việt Nam. Đèn pha xin vượt giúp cho người lưu thông trên đường dễ dàng nhận biết khi người lái muốn vượt.

 

Bánh trước và sau vành đúc, lốp bản lớn thể thao

 

Bánh trước được tăng kích thước 90/80-17 (thay vì 70/90) gây ấn tượng đầy mạnh mẽ và tăng khả năng bám đường khi di chuyển. Trong khi bánh sau sử dụng lốp 120/70-17 cho phép các tay lái vừa cảm nhận được rõ ràng lực truyền từ phía sau lẫn độ bám đường vững chãi.

 

 

Khóa định vị (Answer back key)

 

Hệ thống định vị với nút bấm, giúp xác định vị trí xe trong phạm vi 20m, tăng phần tiện lợi cho người sử dụng khi tìm xe trong bãi đỗ xe rộng hoặc trong các không gian thiếu sáng.

 

Sử dụng thế hệ động cơ 150cc, phun xăng điện tử, làm mát bằng dung dịch

 

Động cơ làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử với cân bằng động vốn đã được áp dụng trong nhiều mẫu xe thể thao của Yamaha. Động cơ này kết hợp tối ưu với xylanh hợp kim nhôm DiASil cho khả năng tản nhiệt tốt hơn, piston nhiệt đúc trọng lượng nhẹ, cùng cò mổ dạng con lăn và xylanh lệch tâm giúp giảm tổn hao công năng.

Đặc biệt, động cơ trang bị trên Exciter 150 là thế hệ động cơ đã được chứng minh cả về sức mạnh và hiệu suất vận hành khi được Yamaha áp dụng trên nhiều dòng xe thể thao cao cấp của hãng, từ FZ150i đến YZF-R15, YZF-R125,…

 

 

Phanh đĩa trước cho cả bánh trước và sau

 

Để đảm bảo khả năng vận hành của phanh xe khi chạy tốc độ cao, bánh trước và sau xe đều được trang bị phanh đĩa kích cỡ lần lượt 245mm và 203mm. Yahama khẳng định, hệ thống phanh này đem lại cảm giác đạp phanh hiệu quả và lực phanh chắc chắn, giúp người điều khiển kiểm soát tốt trong mọi tình huống.

 

 

Thông số kỹ thuật khác

 

Kích thước (Dài x Rộng x Cao) 1,985 mm × 670 mm × 1,100 mm
Loại ắc-quy GTZ4V
Độ cao yên xe 795 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1,290 mm
Độ cao gầm xe 155 mm
Trọng lượng ướt (với dầu và đầy bình xăng) 117 kg
Loại động cơ 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch
Bố trí xy lanh Xy lanh đơn
Dung tích xy lanh 149.7 cm3
Đường kính và hành trình piston 57.0 × 58.7 mm
Tỷ số nén 10.4:1
Công suất tối đa 11.3 kW (15.4 PS) / 8,500 vòng/phút
Mô-men cực đại 13.8 N·m (1.4 kgf·m) / 7,000 vòng/phút
Hệ thống khởi động Điện
Hệ thống bôi trơn Cácte ướt
Dung tích dầu máy 1.15 L
Dung tích bình xăng 4.2 L
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng (1 vòi phun)
Hệ thống đánh lửa T. C. I (kỹ thuật số)
Hệ thống ly hợp Ly tâm loại ướt
Kiểu hệ thống truyền lực 5 số
Tỷ số truyền động 1st: 2.833 / 2nd: 1.875 / 3rd: 1.429 /
4th: 1.143 / 5th: 0.957
Loại khung Ống thép – cấu trúc kim cương
Góc/độ lệch phương trục lái 26°/ 81.0 mm
Kích thước bánh (trước/sau) 90/80-17M/C 46P /   120/70-17M/C 58P (không săm)
Phanh (trước/sau) Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm) /
Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm)
Loại giảm xóc (trước/sau) Cuộn lò xo / Van điều tiết thủy lực
Đồng hồ công-tơ-mét Kỹ thuật số
Loại phuộc nhún (trước/sau) Ống lồng/ Tay đòn
Đèn trước/ Đèn phụ/ Đèn hậu LED