Giá rẻ nhất
Tìm thấy 1 nơi bán khác, giá từ 45.500.000₫ - 45.500.000₫
Thương hiệu | Yamaha |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
Model | Exciter |
Lưu ý |
|
Xe Máy Yamaha Exciter 150 RC 2018 - Đen nối bật bởi tông màu cam phong cách với lớp tem đen mạnh mẽ, cứng cáp và thể thao hơn làm thỏa mãn những người đam mê xe. Exiter 150 RC có khác biệt lớn nhất so với những phiên bản khác nằm ở màu cam chủ đạo trên thân xe kết hợp cùng bộ tem RC được thiết kế cách điệu cùng những chi tiết màu đen khác tạo điểm nhấn trên yếm và thân xe. Chi tiết Logo RC còn được in nổi ở phía đuôi xe tạo nên phong cách đầy cá tính, thể thao và bụi bặm.
Thiết kế mặt đồng hồ thể thao hoàn toàn mới, giúp người điều khiển dễ dàng sử dụng. Khi mở khóa điện, mặt đồng hồ xe côn tay GP sẽ hiển thị dòng chữ chào đón “Hi Buddy” hoặc “Ready to Go”.
Lấy cảm hứng từ những dòng xe đua cao cấp, đèn sau của xe côn tay Exciter 150 được thiết kế với dải đèn LED 15 bóng, tạo cảm giác sắc gọn, mạnh mẽ cho phần đuôi xe với hai đèn xi nhan tách rời hai bên.
Bánh xe kích thước lớn nhất trong các dòng xe số thể thao (120/70-17) giúp xe vận hành ổn định trong mọi điều kiện đường xá, làm nổi bật tính thẩm mỹ và sức mạnh của một chiếc xe côn tay thể thao.
Động cơ xe côn tay 150cc mạnh mẽ, làm mát bằng dung dịch, kết hợp với công nghệ phun xăng điện tử độc quyền của Yamaha, cho khả năng vận hành vượt trội, tăng tốc độ bứt phá và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Xy-lanh nhôm với công nghệ DiASil và piston nhiệt đúc siêu nhẹ độc quyền của Yamaha cho xe có khả năng tản nhiệt lý tưởng cho động cơ.
Phanh đĩa trước với đường kính đĩa lớn 245mm làm tăng hiệu quả phanh, giúp người điều khiển kiểm soát tốt trong mọi tình huống.
Thiết kế giảm xóc trục đơn mang lại cảm giác êm ái khi vận hành, tạo nên nét độc đáo và thể thao cho xe.Bảng thông số kỹ thuật
Loại | 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Đường kính và hành trình piston | 57.0 x 58.7 mm |
Mô men cực đại | 13.8 N·m (1.4 kgf·m) / 7,000 vòng/phút |
Dung tích bình xăng | 4.2 lít |
Hệ thống ly hợp | Ly tâm loại ướt |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Tỷ số nén | 10.4:1 |
Hệ thống khởi động | Điện |
Bộ chế hòa khí | Phun xăng (1 vòi phun) |
Tỷ số truyền động | 1st: 2.833 / 2nd: 1.875 / 3rd: 1.429 / 4th: 1.143 / 5th: 0.957 |
Dung tích xy lanh (CC) | 150 |
Công suất tối đa | 11.3 kW (15.4 PS) / 8,500 vòng/phút |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Kiểu hệ thống truyền lực | 5 số |
Loại khung | Ống thép – cấu trúc kim cương |
Phanh sau | Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm) |
Đèn trước | Bóng đèn Halogen 12V 35/35W×1 |
Hệ thống giảm xóc trước | 70/90-17M/C 38P / 120/70-17M/C 58P (lốp không săm) |
Giảm xóc trước | Ống lồng |
Phanh trước | Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm) |
Giảm xóc sau | Lò xo trục đơn |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1,970 mm × 670 mm × 1,080 mm |
Độ cao gầm xe | 135mm |
Độ cao yên xe | 780mm |
Trọng lượng ướt | 115kg |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1290mm |