Tìm thấy 1 nơi bán khác, giá từ 623.000.000₫ - 623.000.000₫
Thương hiệu | Triumph Motorcycle |
Xuất xứ thương hiệu | Anh |
Xuất xứ | Thái Lan |
Xe Môtô Triumph SpeedMASTER đã thổi một làn gió hoàn toàn mới đến với dòng xe Bonneville nổi tiếng. Với tinh thần phóng khoáng đậm chất Anh Quốc cổ điển, bàn để chân ở phía trước, tay lái ngả về phía sau và yên phụ có thể linh hoạt điều chỉnh, Speedmaster mới cung cấp một tư thế lái dũng mãnh với phong cách sành điệu vượt thời gian. Bên cạnh đó, công nghệ hiện đại hỗ trợ người lái kết hợp với động cơ tinh tế mạnh mẽ bảo đảm khả năng xử lí nhanh nhạy và sự thoải mái tuyệt đối.
Cả yên người lái và yên phụ đều được làm từ da bọc cao cấp và điêu khắc tuyệt đẹp, được hoàn thiện bởi tay cầm ở cuối, mang lại sự thoải mái và an toàn tối đa. Đặc biệt, ghế phụ còn có thể được tháo lắp dễ dàng.
Bộ đôi động cơ song song được làm mát bởi chất lỏng cùng với bộ tản nhiệt và cánh quạt độc đáo giúp tối ưu hóa hiệu năng và nâng cao hiệu suất nhiên liệu. Khí thải nhờ đó cũng được hạn chế theo đúng tiêu chuẩn Euro 4.
Speedmaster được trang bị một thiết bị an ninh đã được Thatcham chứng nhận có tích hợp một bộ tiếp sóng vào ổ khóa , liên kết với một bộ thu sóng trong hệ thống đánh lửa để ngăn không cho động cơ hoạt động mà không có chìa khoá chính xác.
Cùng với công nghệ trợ lái tiên tiến nhất, bạn sẽ còn được phục vụ bởi hệ thống đèn LED tích hợp công nghệ DRL, các chế độ lái, hệ thống kiểm soát độ bám đường có thể tắt/mở được, ly hợp hỗ trợ mô-men xoắn, ABS và nút bấm kiểm soát hành trình mới.
Tay lái ngả về phía sau, yên xe thấp và bàn để chân dồn về phía trước cộng với khả năng xử lí nhanh nhạy, mượt mà rất vừa phải của Triumph mang đến một tư thế lái phóng khoáng, thoải mái tuyệt đối.
Giống với Bonneville Bobber, gắp sau dạng ống lồng mang đến cho Speedmaster một vẻ ngoài vạm vỡ, hầm hố đích thực. Với phiên bản Speedmaster, gắp sau được phủ một lớp sơn tĩnh điện đen bóng.
Cũng như phuộc trước Cartridge 41mm cho hành trình 90mm, phuộc sau dạng mono-shock (RSU) cho hành trình 37mm, có thể điều chỉnh tải trọng trước, được đặt ẩn giấu dưới yên xe. Hệ thống này đem lại sự kiểm soát an toàn hơn và thoải mái tuyệt đối.
Speedmaster mới được trang bị hệ thống phanh cao cấp và ABS. Bánh trước có hai đĩa phanh 310mm cùng kẹp phanh đôi Brembo, trong khi đó bánh sau sở hữu phanh đĩa đơn 155mm với kẹp phanh đơn. Hệ thống phanh này cho phép người lái thao tác dễ dàng và tối đa hóa lực phanh.
Hệ thống ống xả kép thép chống gỉ, mạ chrome sáng bóng cùng với bầu bô thiết kế độc đáo cho âm thanh đậc trưng đậm chất Anh quốc.
Bộ đôi động cơ song song được làm mát bởi chất lỏng cùng với bộ tản nhiệt và cánh quạt độc đáo giúp tối ưu hóa hiệu năng và nâng cao hiệu suất nhiên liệu. Khí thải nhờ đó cũng được hạn chế theo đúng tiêu chuẩn Euro 4.
ĐỘNG CƠ VÀ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG | |
Hộp số | 6 cấp |
Loại động cơ | Làm mát bằng dung dịch, 8 van, SOHC, 2 xi lanh song song, góc trục khủy 270 độ. |
Dung tích | 1200 cc - HT |
Đường kính Piston | 97.6 mm |
Hành trình Piston | 80 mm |
Tỉ số nén | 10.0:1 |
Công suất cực đại | 77 Ps @ 6100 rpm |
Momen xoắn cực đại | 106 Nm @ 4000 rpm |
Hệ thống nạp nhiên liệu | Phun xăng điện tử đa điểm liên tục |
Hệ thống xả | 2 ra 2 |
Hệ thống chuyển động | Xích tải |
Côn/ Li hợp | Côn ướt, nhiều lá, hỗ trợ li hợp |
KẾT CẤU | |
Giao diện và hiển thị | Màn hình LCD hiển thị đa thông tin, đồng hồ cơ hiển thị tốc độ, vòng tua máy, chỉ báo cấp số hiện tại, số km có thể đi được, thông báo xe cần đưa vào dịch vụ, đồng hồ thời gian, đo quãng đường (trip 1, trip 2), mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, hiển thị trạng thái hệ thống kiểm soát lực kéo, ga tự động. |
Khung xe | Khung thép ống |
Càng sau | Càng đôi, thép ống |
Vành trước | Vành nan, 16 x 2.5 inch |
Vành sau | Vành nan, 16 x 2.5 inch |
Lốp trước | MT90B16 |
Lốp sau | 150/80 R16 |
Giảm xóc trước | Phuộc KYB ống lồng 41mm, hành trình 90mm |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đơn KYB, có thể điều chỉnh tải trọng, hành trình 72 mm. |
Hệ thống phanh trước | Đĩa kép, đường kính 310 mm. Phanh Brembo 2 piston, ABS |
Hệ thống phanh sau | Đĩa đơn 220mm, Nissin 2-piston, ABS |
Chế độ lái | 2 chế độ lái: đường khô, đường mưa. |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Chiều ngang tay lái | 770 mm |
Chiều cao (không bao gồm gương) | 1040 mm |
Chiều cao yên | 705 mm |
Trục dài cơ sở | 1510 mm |
Góc nghiêng phuộc trước | 25.3 độ |
Trọng lượng khô | 245 kg |
Dung tích bình xăng | 12 lít |