Giá rẻ nhất
Lịch sử giá
Lịch sử biến động giá từ 17/12/2024 đến 17/12/2024
Thấp nhất
21.000.000₫
Cao nhất
21.000.000₫
Tìm thấy 1 nơi bán khác, giá từ 599.000.000₫ - 599.000.000₫
Thương hiệu | Triumph Motorcycle |
Xuất xứ thương hiệu | Anh |
Xuất xứ | Thái Lan |
Street Scrambler 1200 XC đích thực là một chiếc Modern Classic tuyệt vời trên đường. Đó là một biểu tượng của vẻ đẹp bắt mắt, tính năng hiện đại và hiệu suất mạnh mẽ. Là phiên bản mô-tô đầu tiên "một mũi tên bắn trúng hai đích". Scrambler 1200 XC được tạo ra để mang đến tất cả những gì bạn cần cho bất cứ thử thách off-road nào với đầy sự tự tin và phong cách.
Chiếc XC sở hữu những chi tiết tùy chỉnh tuyệt đẹp với chất liệu cao cấp, bao gồm: bảng số nhôm, chắn bùn nhôm tối giản, tấm ốp bên khắc phù hiệu Scrambler 1200 và bình nhiên liệu đặc trưng của Bonneville cùng với độ hoàn thiện các chi tiết rất cao.
Vị trí ghi đông của Scrambler XC có thể được điều chỉnh phù hợp với sở thích và phong cách của tay lái.
Có thiết kế tối giản hợp thời trang với hai chế độ hiển thị. Ngoài ra, nó còn được trang bị khả năng cá nhân hóa, cho phép người dùng chèn tên mình trong quá trình khởi động.
Scrambler 1200 được trang bị khả năng hỗ trợ lái bao gồm: ly hợp hỗ trợ mô-men xoắn, hệ thống kiếm soát bướm ga bằng điện tử, hệ thống kiểm soát hành trình, làm mát bằng chất lỏng, khởi động không cần chìa khóa, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời, sưởi tay lái và cổng sạc USB. Tất cả cho phép người lái tận hưởng chuyến hành trình hoàn hảo hơn.
Scrambler 1200 XC sở hữu cánh tay đòn bằng nhôm a-nốt dài 547mm và được thiết kế đem đến khoảng sáng gầm lớn và khả năng off-road tuyệt vời.
Phuộc hành trình ngược Showa với hành trình 200mm có thể tinh chỉnh toàn phần cho tải trọng trước, nén và phục hồi giúp tối đa hóa trải nghiệm lái.
Để tối ưu hóa trải nghiệm lái xe, bộ đôi phuộc sau Öhlins có thể tuỳ chỉnh tải trọng trước, nén và phục hồi với hành trình lên đến 200mm.
Scrambler 1200 XC được hỗ trợ 5 chế độ lái: đường khô, đường mưa, thể thao, Off-road và Tùy chỉnh theo người sử dụng. Chế độ lái điều chỉnh tốc độ phản ứng của bướm ga, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống kiểm soát độ bám đường có thể được bật, tắt dễ dàng để phù hợp với điều kiện vận hành.
ĐỘNG CƠ VÀ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG | |
Hộp số | 6 cấp |
Loại động cơ | Làm mát bằng dung dịch, 8 van, SOHC, 2 xi lanh song song, góc trục khủy 270 độ |
Dung tích | 1200 cc |
Đường kính Piston | 97.6 mm |
Hành trình Piston | 80 mm |
Tỉ số nén | 11.0:1 |
Công suất cực đại | 90 Ps @ 7,400 rpm |
Momen xoắn cực đại | 110 Nm @ 3950 rpm |
Hệ thống nạp nhiên liệu | Phun xăng điện tử đa điểm liên tục |
Hệ thống xả | 2 ra 2 |
Hệ thống chuyển động | Xích tải |
Côn/ Li hợp | Côn ướt, nhiều lá, hỗ trợ li hợp |
KẾT CẤU | |
Giao diện và hiển thị | Màn hình TFT thế hệ 02 đa chức năng với đồng hồ tốc độ kỹ thuật số, tính toán hành trình, vòng tua máy số, hiển thị vị trí của cấp số, lượng nhiên liệu, nhắc bảo dưỡng dịch vụ, đồng hồ, chế độ lái. Kết nối Bluetooth. Navigator dẫn đường đồng bộ hóa với Google Map. Kết nối với Smartphone để điều chỉnh các chức năng thoại, nghe nhạ |
Khung xe | Khung thép ống |
Càng sau | Càng đôi, hợp kim nhôm |
Vành trước | Vành nan, lốp không xăm , 21 x 2.15 in |
Vành sau | Vành nan, lốp không xăm , 17 x 4.25 in |
Lốp trước | 90/90-21 |
Lốp sau | 150/50 R17 |
Giảm xóc trước | Showa 45mm, loại USD có thể điều chỉnh được, hành trình 200mm |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi Ohlin piggy back điều chỉnh được, hành trình 200mm. |
Hệ thống phanh trước | Đĩa kép, đường kính 320mm. Phanh Brembo M50 4-piston monobloc, ABS |
Hệ thống phanh sau | Đĩa đơn 255mm, Brembo 2-piston, ABS |
Chế độ lái | 5 chế độ lái: đường khô, đường mưa, thể thao, địa hình, tùy chỉnh theo người sử dụng. |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Chiều ngang tay lái | 840 mm |
Chiều cao (không bao gồm gương) | 1200 mm |
Chiều cao yên | 840 mm |
Trục dài cơ sở | 1530 mm |
Góc nghiêng phuộc trước | 25.8 độ |
Trọng lượng khô | 205 kg |
Dung tích bình xăng | 16 lít |