Giá rẻ nhất
Lịch sử giá
Lịch sử biến động giá từ 17/12/2024 đến 17/12/2024
Thấp nhất
9.490.000₫
Cao nhất
9.490.000₫
Tìm thấy 1 nơi bán khác, giá từ 51.050.000₫ - 51.050.000₫
Thương hiệu | SUZUKI |
Xuất xứ | Thái Lan |
Lưu ý |
|
Xe Máy Suzuki - Raider 150 FI lấy cảm hứng từ các dòng xe mô tô phân khối lớn GSX-R và xe đua thể thao MotoGP, kiểu dáng Raider mang một phong cách thể thao mạnh mẽ, đầy cá tính, với bộ khung sườn và động cơ được thiết kế hài hòa mang dáng dấp của một dòng xe thể thao đích thực.
Đầu xe thể thao và thời trang với đèn LED siêu sáng, thời gian sử dụng bền hơn và tiết kiệm điện năng hơn. Dấu ấn của Raider thế hệ mới với đèn hậu dạng tròn siêu sáng vẫn được tích hợp trên Raider 150 FI thế hệ mới.
Các chỉ số vận hành được hiển thị đầy đủ và rõ ràng qua màn hình đồng hồ kĩ thuật số LCD sắc nét, dễ quan sát.
Việc đóng và mở nắp bảo vệ ổ khoá đơn giản và dễ dàng với 1 lần nhấn, không cần xoay và vặn. Ống xả và nắp chụp ống xả mạ crom, gác chân gập lò xo cao cấp và thể thao, cùng với gác chân chính đã được thay đổi theo kiểu lò xo có thể gập vào trong.
Công suất lớn hơn, hiệu suất vận hành cao hơn cùng khả năng tăng tốc vượt trội với động cơ 150cc - DOHC - 4 xu páp - côn tay 6 số. Hệ thống làm mát bằng dung dịch làm mát tốt hơn, sức mạnh động cơ ổn định hơn.
Hệ thống phun xăng điện tử giúp tiết kiệm đến 28% so với Raider thế hệ trước, giúp quãng đường đi xa hơn. Kèm nút khởi động thông minh - suzuki easy start system giúp khởi động nhanh và dễ dàng với 1 thao tác ấn và thả, không cần giữ lâu để khởi động máy.
Khung sườn làm từ công nghệ suzuki advanced twin spar, được làm bằng ống thép vuông định hình, gia tăng sự cứng cáp và đầm xe, mang lại cảm giác lái tuyệt vời. Ngăn chứa đồ tiện lợi được trang bị lần đầu tiên cho dòng xe thể thao, tăng tiện ích cho khách hàng.
Loại động cơ | 4 thì, làm mát bằng dung dịch |
Hệ thống valve | DOHC, 4-van |
Bố trí xy-lanh | Xy-lanh đơn |
Dung tích xy-lanh | 147.3 cm3 |
Công suất cực đại | 13.6 kW / 10,000 vòng / phút |
Mô-men cực đại | 13.8 Nm / 8,500 vòng / phút |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Hệ thống khởi động | Đề / đạp |
Hộp số | 6 số |
Loại khung sườn | Underbone |
Cụm đồng hồ hiển thị | Kỹ thuật số |
Hệ thống đèn trước | LED |
Dung tích bình xăng | 4 Lít |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO III |
Ổ khóa | Thiết kế mới (1 ấn) |
Hộc chứa đồ | Có trang bị |
Chiều dài tổng thể | 1,960mm |
Chiều rộng tổng thể | 675mm |
Chiều cao tổng thể | 980mm |
Độ cao yên | 765mm |
Khoảng cách gầm xe với mặt đất | 150mm |
Trọng lượng khô | 109kg |