Đã bán: 15 | Lượt xem: 1850
Giá rẻ nhất
Giá bán: 24.000.000₫
Giá gốc: 24.000.000₫
Tìm thấy 2 nơi bán, giá từ 24.000.000₫ - 33.366.695₫
Giá tại Tiki Hàng chính hãng
8 lượt bán
24.000.000₫
24.000.000₫
Giá tại Shopee Hàng chính hãng
7 lượt bán
33.366.695₫
33.366.695₫
Thương hiệu | Yamaha |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
Model | Sirius |
Lưu ý |
|
Xe Máy Yamaha Sirius Fi Vành Đúc - Đen được tinh chỉnh và cải tiến nhằm đáp ứng nhu cầu của người lái. Đồng thời xe vẫn giữ nguyên đặc điểm tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ của những chiếc xe máy phổ thông hiện nay.
Đèn sau được kết hợp giữa đèn chiếu hậu thiết kế theo dạng hiệu ứng bức xạ ánh sáng tối đa và đèn xi nhan trang bị lớp phản quang đa diện.
Động cơ 4 thì, 110cc, xy lanh đơn SOHC, làm mát bằng không khí được thiết kế với công nghệ tiên tiến bậc nhất, phù hợp với điều kiện giao thông Việt Nam giúp xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Mặt đồng hồ hiện đại có tầm nhìn hoàn hảo và hiển thị đầy đủ các thông tin quan trọng khi điều khiển xe như tốc độ, mức nhiên liệu cũng như đèn báo vị trí số.
Bánh xe 17 inch được đúc nguyên khối bằng hợp kim nhôm tăng khả năng chịu lực cũng như tính thẩm mỹ, tạo cảm giác vững chắc và trải nghiệm lái ấn tượng hơn.
Đèn pha Halogen HS-1 công suất 35W kết hợp với cụm đèn xi nhan tinh tế và hiện đại, tạo nên thiết kế phía trước đầy ấn tượng. Phần đầu xe tiếp giáp với đèn xi nhan được thiết kế đầy đặn hơn, tạo cảm giác cứng cáp và vững chắc.
Loại | 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí |
Đường kính và hành trình piston | 50.0 × 57.9 mm |
Mô men cực đại | 9.5 N (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút |
Dung tích bình xăng | 3.8L |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 2.900(58/20)/2.857(40/14) |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số tròn |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Tỷ số nén | 9,3:13 |
Hệ thống khởi động | Điện / Cần đạp |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Hệ thống ly hợp | Ly hợp ướt đa đĩa, ly tâm tự động |
Dung tích xy lanh (CC) | 115cc |
Công suất tối đa | 6.4 kW (8.7PS)/7,000 vòng/phút |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Tỷ số truyền động | 1st: 2.833 (34/12) 2nd: 1.875 (30/16) 3rd: 1.353 (23/17) 4th: 1.045 (23/22) |
Loại khung | Underbone |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Giảm xóc trước | Giảm chấn dầu |
Độ lệch phương trục lái | 26° 20’/ 73 mm |
Lốp trước | 70/90-17 M/C 38P (Lốp có săm) |
Giảm xóc sau | Lò xo |
Phanh trước | Phanh đĩa thủy lực |
Lốp sau | 80/90-17 M/C 50P (Lốp có săm) |
Đèn trước/đèn sau | 12V, 35W/35W x 1 / 12V,10Wx2 / 12V,10W x 2 |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.940mm × 715mm × 1.075mm |
Độ cao gầm xe | 155mm |
Độ cao yên xe | 775mm |
Trọng lượng ướt | 99kg |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 135mm |