Giá rẻ nhất
Lịch sử giá
Lịch sử biến động giá từ 23/11/2024 đến 17/12/2024
Thấp nhất
8.450.000₫
Cao nhất
8.450.000₫
Tìm thấy 2 nơi bán khác, giá từ 46.240.000₫ - 78.137.513₫
Thương hiệu | Yamaha |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
Model | NVX |
Lưu ý |
|
Xe Máy Yamaha NVX 155 Standard - Trắng có kích thước lớn, hầm hố cùng kiểu dáng khỏe khoắn, ấn tượng. Mô típ thiết kế chữ X trên thân xe NVX thể hiện rõ hai đặc tính nổi bật: sức mạnh vận hành và khả năng kiểm soát. Hai trục chữ X kết hợp mang lại ấn tượng về một chiếc xe đầy mạnh mẽ và tốc độ vượt trội.
Đèn hậu và đèn phanh LED nổi bật và bắt mắt, với cụm đèn xi-nhan được bố trí ngay phía dưới.
Ngăn chứa đồ phụ được trang bị cổng sạc pin cho điện thoại và các thiết bị điện tử khác khi đang di chuyển, tiết kiệm thời gian và hết sức hữu dụng trong cuộc sống hiện đại.
Đèn pha LED đôi kết hợp cùng đèn định vị LED và đèn xi-nhan rời ấn tượng.
Với NVX, lần đầu tiên một mẫu xe ga thể thao được trang bị bánh xe với kích thước lớn, kết hợp cùng thiết kế yên xe hợp lý tạo tư thế ngồi thoải mái và chắc chắn, mang lại cảm giác lái hưng phấn mà vẫn đảm bảo tính an toàn. Xe sử dụng vành đúc 14 inch trọng lượng nhẹ cùng lốp xe không săm, kích thước lốp trước 110/80-14 và lốp sau 140/70-14.
NVX được trang bị động cơ Blue Core giúp tối ưu hiệu quả tiết kiệm xăng, hoạt động bền bỉ, lướt đi nhẹ nhàng và vận hành vượt trội. Mặt đồng hồ sử dụng công nghệ LCD toàn phần với kích thước 5,8 inch được thiết kế hiện đại cho khả năng hiển thị cao và nhiều thông số.
Ngăn chứa đồ dưới yên dung tích 25 lít chứa được 2 mũ bảo hiểm cùng nhiều vật dụng khác.
Loại | 4 thì, làm mát dung dịch, SOHC, xy lanh đơn |
Công suất tối đa | 11,0 kW (15,0 ps) / 8.000 vòng /phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Tỷ số truyền động | 2.300 – 0.724 :1 |
Dung tích xy lanh (CC) | 155cc |
Mô men cực đại | 13,8 N.m (1,4 kgf-m)/ 6.250 vòng/ phút |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đai V tự động |
Tỷ số nén | 10,5 : 1 |
Tốc độ không tải | 1.500 – 1.700 vòng/ phút |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử - FI |
Loại khung | Underbone |
Lốp trước | 110/80-14M/C 53P (lốp không săm) |
Giảm xóc sau | Phuộc nhún lò xo/ Giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Đĩa, đường kính 230mm |
Lốp sau | 140/70-14M/ C 62P (lốp không săm) |
Phanh sau | Đùm, đường kính 130mm |
Giảm xóc trước | Cụm càng sau/lò xo/ Giảm chấn thủy lực |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.990 mm x 700 mm x 1.125mm |
Độ cao gầm xe | 140mm |
Ngăn chứa đồ (lít) | 25L |
Độ cao yên xe | 790mm |
Trọng lượng ướt | 116kg |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1350mm |
Dung tích bình xăng | 4.6L |
Điện áp hệ thống | 12V |
Điện áp, công suất bình ắc quy | 12V, 6.0 Ah (10 HR) |