Nơi bán đề xuất
Thương hiệu | Yamaha |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
Model | NVX |
Lưu ý |
|
Xe Máy Yamaha NVX 155 Limited 2018 - Cam phiên bản giới hạn là dòng xe tay ga mang nhiều tham vọng của Yamaha Việt Nam, hướng đến khách hàng nam giới.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS được trang bị cho phanh đĩa trước có tác dụng phát hiện ra tình huống phanh xấu và kích hoạt giúp bánh xe duy trì ma sát với mặt đường trong giới hạn cho phép hạn chế hiện tượng vẫy đuôi cá khi phanh đột ngột và đảm bảo an toàn.
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Stop & Start System) là công nghệ đột phá và đặc biệt thích hợp cho việc đi lại trong thành phố, kết hợp cùng động cơ Blue Core giúp tối ưu hiệu quả tiết kiệm xăng khi dừng xe và dễ dàng tái khởi động ngay sau khi tăng ga.
Đèn pha LED đôi kết hợp cùng đèn định vị LED và đèn xi-nhan rời ấn tượng.
Vành đúc 14 inch trọng lượng nhẹ cùng lốp xe không săm kích thước lớn 110/80-14 (lốp trước) và 140/70-14 (lốp sau) với thiết kế đặc biệt giúp làm nổi bật đặc tính thể thao của NVX.
Mặt đồng hồ LCD toàn phần 5.8 inch với thiết kế hiện đại cho khả năng hiển thị cao và nhiều thông số.
Ngăn chứa đồ dưới yên dung tích 25 lít chứa được 2 mũ bảo hiểm cùng nhiều vật dụng khác
Đèn hậu và đèn phanh LED nổi bật và bắt mắt, với cụm đèn xi-nhan được bố trí ngay phía dưới.
Ngăn chứa đồ phụ được trang bị cổng sạc pin cho điện thoại và các thiết bị điện tử khác khi đang di chuyển, tiết kiệm thời gian và hết sức hữu dụng trong cuộc sống hiện đại.
Khóa thông minh cho phép khởi động xe bằng cách xoay nút vặn đa năng mà không cần tra chìa khóa. Các chức năng của núm vặn trên ổ khóa chính:
1. Bật/ Tắt nguồn điện
2. Kích hoạt/ tắt động cơ (khởi động cần: (1) bóp phanh, (2) bật nút nguồn)
3. Mở khóa cổ xe
4. Mở khóa yên
5. Mở nắp bình xăng
6. Định vị từ xa
Loại | 4 thì, làm mát dung dịch, SOHC, xy lanh đơn |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử - FI |
Mô men cực đại | 13,8 N (1,4 kgf-m)/ 6.250 vòng/ phút |
Dung tích bình xăng | 4.6 lít |
Hệ thống ly hợp | Ly tâm loại ướt |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Tỷ số nén | 10.5:1 |
Hệ thống khởi động | Điện |
Tỷ số truyền động | 2.300 – 0.724 :1 |
Dung tích xy lanh (CC) | 155 |
Công suất tối đa | 11,0 kW (15,0 ps) / 8.000 vòng /phút |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đai V tự động |
Loại khung | Underbon |
Phanh sau | Đùm (đường kính 130 mm) |
Hệ thống giảm xóc trước | 70/90-17M/C 38P / 120/70-17M/C 58P (lốp không săm) |
Giảm xóc trước | Cụm càng sau/lò xo/ Giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Đĩa (đường kính 23 mm) |
Giảm xóc sau | Phuộc nhún lò xo/ Giảm chấn thủy lực |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1,990 mm × 700 mm × 1,125 mm |
Độ cao gầm xe | 140mm |
Độ cao yên xe | 790mm |
Trọng lượng ướt | 118kg |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1350mm |