Nơi bán đề xuất
Tìm thấy 2 nơi bán khác, giá từ 38.000.000₫ - 68.272.870₫
Thương hiệu | Yamaha |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
Model | 2BM9 |
Lưu ý |
|
Xe Máy Yamaha Grande Deluxe - Xanh Đá mang những ưu điểm vượt trội của xe tay ga, ứng dụng công nghệ tiên tiến giúp xe vận hành hiệu quả, kết hợp cùng thiết kế hiện đại, khẳng định phong cách sang trọng cá tính và đảm bảo sự an toàn, tiện lợi tối ưu cho người sử dụng.
Mặt đồng hồ của xe tay ga Grande được thiết kế ấn tượng, đo tốc độ chiếu sáng bằng đèn LED, dễ dàng quan sát trong mọi điều kiện. Màn hình kỹ thuật số LCD hiện đại hiển thị tất cả các thông số như: thời gian, quãng đường, mức tiêu hao nhiên liệu… rất tiện lợi cho người sử dụng.
Đèn pha được thiết kế với chóa phản quang ngũ giác, hình dáng như một viên kim cương năm cạnh, làm tăng thêm nét quyến rũ và đẳng cấp của người điều khiển xe. Đèn định vị là đèn LED ít tiêu hao điện năng và được trang trí bằng những chi tiết mạ chrome cao cấp, giúp những phương tiện chạy ngược chiều có thể dễ dàng nhận thấy xe ngay cả khi trời sáng.
Đèn hậu gồm một cụm đèn lớn hình chữ nhật hơi lõm phần đỉnh, có thanh hình chữ V chạy ngang, mạ chrome sáng, hai đèn xi nhan bố trí hơi chéo lên phía yên xe, tăng thêm nét nữ tính. Cụm đèn hậu gồm 8 bóng đèn LED được bố trí theo phong cách hiện đại như một chuỗi những viên đá quý lấp lánh, cho cảm giác cao cấp và sang trọng, tạo nên điểm nhấn hoàn hảo cho phần đuôi xe.
Thể tích ngăn chứa đồ dưới yên xe tay ga Grande Deluxe lên đến 27 lít, có thể chứa được 2 mũ bảo hiểm và được chiếu sáng bằng đèn LED.
Tích hợp khóa điện, khóa cổ, khóa từ, mở yên xe; mang lại sự tiện lợi cho người dùng. Ngoài ra còn được trang bị thêm nắp đậy ổ khóa giúp tăng hiệu quả chống nấm.
Nắp bình xăng ở phía trước vô cùng tiện lợi cho người sử dụng. Ngoài ưu điểm là xe tay ga tiết kiệm xăng, thì chỉ với thao tác bấm nút, người sử dụng có thể đổ xăng một cách dễ dàng mà không phải xuống xe.
Loại | SOHC, 4 kỳ, 2 van, làm mát bằng gió |
Đường kính và hành trình piston | 52.4 mm × 58 mm |
Mô men cực đại | 9.7 N·m (1.0 kgf·m) /5,000r/min |
Dung tích dầu máy | 0.8L |
Hệ thống đánh lửa | TCI Kỹ thuật số |
Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đai V tự động |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Tỷ số nén | 11:01 |
Hệ thống khởi động | Nút khởi động điện (đề) |
Dung tích bình xăng | 4.4L |
Hệ thống ly hợp | Khô ly tâm tự động |
Dung tích xy lanh (CC) | 124 |
Công suất tối đa | 6.0 kw (8.2 PS) /6,500r/min |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử - FI |
Tỷ số truyền động | 2.561–0.829 |
Loại khung | Khung ống thép |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Giảm xóc trước | Phuộc nhún |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc nhún |
Phanh sau | Phanh thường |
Giảm xóc sau | Giảm chấn dầu và Lò xo |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn dầu và Lò xo |
Kích thước bánh trước / bánh sau | 110/70-12/C / 110/70-12/C (lốp không săm) |
Đèn trước / đèn sau | Halogen 12V 35W / 35W x 1 |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.820mm x 685mm x 1.145mm |
Độ cao gầm xe | 125mm |
Độ cao yên xe | 790mm |
Trọng lượng ướt | -/99kg |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1280mm |
Thời gian bảo hành | 3 năm/ 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước) |