Giá rẻ nhất
Tìm thấy 2 nơi bán khác, giá từ 48.960.000₫ - 53.455.798₫
Thương hiệu | Yamaha |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
Lưu ý |
|
Xe Máy Yamaha Exciter RC 2020 với đầu xe được trang bị hệ thống đèn LED với thiết kế 3 bóng độc đáo như đôi mắt sắc lẹm của chú báo trong đêm đem đến cho người dùng cảm giác dũng mãnh, tay lái đầy tự tin thách thức bất kì cung đường nào.
Đồng hồ điện tử LCD hiện đại cao cấp hiển thị sắc nét nhiều thông số như: tốc độ, đồng hồ đo km chặng đường đi, mức tiêu hao nhiên liệu…giúp cho người lái quan sát dễ dàng và kiểm soát được tình trạng vận hành xe.
Bánh xe thể thao cỡ lớn 90/80-17M tạo ấn tượng đầy mạnh mẽ và tăng khả năng bám đường khi di chuyển.
Nút bật tắt động cơ khẩn cấp lấy cảm hứng từ phong cách siêu ngầu của dòng xe MT đình đám của Yamaha. Nút bấm này có công dụng ngắt động cơ nhanh và kịp thời trong các tình huống khẩn cấp đặc biệt là khi xe bị ngã mà động cơ vẫn còn hoạt động.
Nút đèn pha xin vượt là một tiện ích hoàn toàn mới được trang bị ở dòng xe số tại Việt Nam. Đèn pha xin vượt giúp cho người cùng lưu thông trên đường dễ nhận biết khi bạn muốn vượt.
Động cơ xe côn tay 150cc mạnh mẽ, làm mát bằng dung dịch, kết hợp với công nghệ phun xăng điện tử độc quyền của Yamaha, cho khả năng vận hành vượt trội, tăng tốc độ bứt phá và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Thiết kế giảm xóc trục đơn mang lại cảm giác êm ái khi vận hành, tạo nên nét độc đáo và thể thao cho xe.
Phanh đĩa trước với đường kính đĩa lớn 245mm làm tăng hiệu quả phanh, giúp người điều khiển kiểm soát tốt trong mọi tình huống.
Loại | 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 150 |
Đường kính và hành trình piston | 57.0 x 58.7 mm |
Tỷ số nén | 10.4:1 |
Công suất tối đa | 11,3 kW (15,4 PS) / 8.500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 13,8 N·m (1,4 kgf·m) / 7.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt |
Dung tích bình xăng | 4.2 lít |
Bộ chế hòa khí | Phun xăng (1 vòi phun) |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Hệ thống ly hợp | Ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1: 2.833 / 2: 1.875 / 3: 1.429 / 4: 1.143 / 5: 0.957 |
Kiểu hệ thống truyền lực | 5 số |
Loại khung | Ống thép – cấu trúc kim cương |
Hệ thống giảm xóc sau | Cánh tay đòn |
Hệ thống giảm xóc trước | Ống lồng |
Độ lệch phương trục lái | 26/ 81.0 mm |
Phanh trước | Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm) |
Phanh sau | Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm) |
Lốp trước | 90/80-17M/C 46P (lốp không săm) |
Lốp sau | 120/70-17M/C 58P (lốp không săm) |
Giảm xóc trước | Cuộn lò xo |
Giảm xóc sau | Van điều tiết thuỷ lực |
Đèn trước | Bóng đèn LED 12V 10W x2 |
Đèn sau | Bóng đèn LED 12V 10W x2 |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1,985 mm × 670 mm × 1,100 mm |
Độ cao yên xe | 795 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1,290 mm |
Độ cao gầm xe | 155mm |
Trọng lượng ướt | 117 kg |
Đồng hồ công tơ mét | Kỹ thuật số |