Giá rẻ nhất
Tìm thấy 1 nơi bán khác, giá từ 45.000.000₫ - 45.000.000₫
Thương hiệu | Yamaha |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
Xe máy Yamaha Exciter (Bản giới hạn) luôn mang tới cho các chàng trai những khoảnh khắc đáng nhớ trên những cung đường của mình. Ý tưởng này được phản ánh ngay trên màu sắc mới của Exciter bản giới hạn này, cùng họa tiết tem xe, toát lên phong cách thể thao, cá tính với đậm chất đường phố.
Ngoài những điểm mới trên, động cơ cũng như các trang bị trên xe vẫn được giữ nguyên. Xe tiếp tục sở hữu khối động cơ SOHC, xi-lanh đơn có dung tích 149,7 phân khối, cho công suất tối đa 15,1 mã lực tại vòng tua máy 8.500 v/ph và mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm từ 7.000 v/ph. Hộp số côn tay 5 cấp và dung tích bình xăng 4.2 lít.
Exciter 150 tiếp tục kế thừa và được phát triển thiết kế dựa trên nền tảng của mẫu siêu xe YZF-M1 "huyền thoại" cùng với các trang bị cải tiến mới mẻ nhằm theo đuổi xu hướng của những chiếc sportbike phân khối lớn. Điểm mới trong thiết kế chính là cụm đầu xe được trang bị hệ thống đèn pha LED thể thao, tăng khả năng chiếu sáng so với đèn Halogen trước đó. Màn hình đồng hồ điện tử LCD mang phong cách của chiếc YZF-R1.
Kế đến là nút nháy pha (Pass) xin vượt, cụm công tắc bên phải nay cũng có thêm nút chức năng tắt động cơ (màu đỏ) với công dụng ngắt động cơ nhanh và kịp thời trong các tính huống khẩn cấp, đặc biệt là khi xe bị đổ mà động cơ vẫn hoạt động và khóa định vị (Answer Back Key) giúp tìm được xe nhanh chóng trong phạm vi 20 mét.
Động cơ | |
Loại | 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 150 |
Đường kính và hành trình piston | 57.0 x 58.7 mm |
Tỷ số nén | 10.4:1 |
Công suất tối đa | 11,3 kW (15,4 PS) / 8.500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 13,8 N·m (1,4 kgf·m) / 7.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt |
Dung tích bình xăng | 4.2 lít |
Bộ chế hòa khí | Phun xăng (1 vòi phun) |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Hệ thống ly hợp | Ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1: 2.833 / 2: 1.875 / 3: 1.429 / 4: 1.143 / 5: 0.957 |
Kiểu hệ thống truyền lực | 5 số |
Khung xe | |
Loại khung | Ống thép – cấu trúc kim cương |
Hệ thống giảm xóc trước | Ống lồng |
Độ lệch phương trục lái | 26/ 81.0 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Cánh tay đòn |
Phanh trước | Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm) |
Phanh sau | Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm) |
Lốp trước | 90/80-17M/C 46P (lốp không săm) |
Lốp sau | 120/70-17M/C 58P (lốp không săm) |
Giảm xóc trước | Cuộn lò xo |
Giảm xóc sau | Van điều tiết thuỷ lực |
Đèn trước | Bóng đèn LED 12V 10W x2 |
Đèn sau | Bóng đèn LED 12V 10W x2 |
Kích thước | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1,985 mm × 670 mm × 1,100 mm |
Độ cao yên xe | 795 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1,290 mm |
Độ cao gầm xe | 155mm |
Trọng lượng ướt | 117 kg |