Nơi bán đề xuất
Tìm thấy 2 nơi bán khác, giá từ 58.650.000₫ - 105.277.179₫
Thương hiệu | Piaggio |
Xuất xứ thương hiệu | Ý |
Xuất xứ | Việt Nam |
Piaggio Liberty ABS đường nét thiết kế lịch lãm và tinh tế của Liberty ABS mới, được làm nổi bật nhờ những chi tiết mạ crom và hệ thống đèn định vị trước với công nghệ LED. THiết kế thân xe thanh lịch với những đường cong truyền thống mang phong cách Piaggio. Đuôi xe sau thiết kế cong và vuốt cao, với đèn hậu độc đáo, sang trọng, tương tự như những xe ô tô cao cấp. Bộ khung hay kích thước xe và bánh đường kính lớn đem đến cảm giác về sự bảo vệ an toàn và ổn định ngay cả đối với những người lần đầu tiên biết đến xe ga.
Liberty ABS mới là xe ga đầu tiên (sản xuất tại Việt Nam) được trang bị hệ thống chống bó phanh ABS. Hệ thống ABS sẽ hoạt động khi người lái bóp phanh trước, giúp chống bó phanh, đem lại sự an toàn tối đa đặc biệt trong điều kiện đường trơn ướt hay có cát sỏi. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS được trang bị trên Liberty ABS mới là một đảm bảo về an toàn cho phép người lái tận hưởng tối đa sự tự do trên xe.
Liberty ABS mới sử dụng động cơ 3 Van hoàn toàn mới "I-get-Italian green experience technology", với hệ thống phun xăng điện tử đảm bảo hiệu suất tối đa và lượng tiêu thụ nhiên liệu tối thiểu. Động cơ mới đáng tin cậy với chi phí bảo dưỡng thấp, đồng thời giảm tiếng ồn và mang lại hiệu quả cao trong mọi điều kiện lái xe.
Đèn định vị trước với hệ thống LED, đặc trưng cho phong cách công nghệ của dòng xe bánh lớn Piaggio, làm nổi bật lên thiết kế của Liberty ABS. Đồng hồ điện tử được trang bị màn hình hiện đại LCD với ánh sáng xanh, hiển thị mức xăng và công tơ mét, nhằm cho khách hàng một trải nghiệm tốt nhất về công nghệ. Bên cạnh đó, cốp đựng đồ dưới yên rộng so với những dòng xe khác cùng phân khúc, có thể chứa 2 mủ bảo hiểm nửa đầu.
Kiểu động cơ | Iget, xi lanh đơn, 4 kỳ, 3 van |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Dung tích xy lanh | 124.5 cc |
Công sức cực đại | 7,6 kW/ 7,600 vòng/phút |
Mô-men xoắc cực đại | 10.2 Nm/6,000 vòng/phút |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng gió cưỡng bức |
Hệ thống truyền động | Tự động/Vô cấp |
Giảm xóc trước | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng |
Giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực, ống trụ lồng, cam điều chỉnh tải trọng |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa đường kín 240 mm |
Hệ thống phanh sau | Phanh tang trống đường kính 140 mm |
Lốp trước | Lốp không săm 90/80 - 16" |
Lốp sau | Lốp không săm 100/80 - 14" |
Chiều dài | 1,958 mm |
Chiều rộng | 695 mm |
Chiều dài cơ sở | 1,359 mm |
Dung tích bình xăng | 6 (+- 0,5) lít |
Trọng lượng bản thân | 120 kg |