Đã bán: 9 | Lượt xem: 1167
Giá rẻ nhất
Giá bán: 39.860.367₫
Giá gốc: 39.860.367₫
Tìm thấy 2 nơi bán, giá từ 39.860.367₫ - 54.090.000₫
Giá tại Shopee Hàng chính hãng
5 lượt bán
39.860.367₫
39.860.367₫
Giá tại Tiki Hàng chính hãng
4 lượt bán
54.090.000₫
54.090.000₫
Thương hiệu | Honda |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
Xe Máy Honda Vision 2019 Bản Đặc Biệt Smartkey nổi bật với kích thước nhỏ gọn, Vision giúp nâng cao khả năng tiết kiệm nhiên liệu và thoải mái khi vận hành, nay thêm phong cách và thời trang hơn với sắc màu và tem mới. Sự kết hợp hoàn hảo giữa gam xanh lục và tem xe màu vàng đồng hoàn toàn mới, làm nổi bật dòng chữ VISION tạo nên sự lôi cuốn.
Logo VISION mới được thêm vào phía cuối yên xe tạo điểm nhấn khác biệt và vô cùng thu hút (*).
(*) chỉ áp dụng cho phiên bản Cao cấp và Đặc biệt.
Mặt đồng hồ được thiết kế mới hiện đại cùng với sự bố trí hợp lý giúp người lái dễ dàng quan sát các thông số một cách nhanh chóng.
Cụm đèn trước và đèn tín hiệu với khả năng chiếu sáng mạnh mẽ tổng hòa nên một thiết kế trẻ trung, thanh thoát nhưng không kém phần hiện đại và năng động.
Cụm đèn sau và đèn xi nhan được bố trí liền khối mang lại phong cách trẻ trung, thanh lịch cho phần đuôi xe.
Hệ thống khóa thông minh SMART Key lần đầu tiên được trang bị trên VISION (*) giúp xác định vị trí xe & mở xe từ xa tiện lợi, đem lại tiện ích cao cấp cho người sử dụng.
(*): Áp dụng cho Phiên bản Cao cấp và Đặc biệt.
Hộc để đồ phía trước với kích thước rộng rãi, có khả năng chứa nhiều vật dụng cá nhân. Không gian chứa đồ dưới yên xe rộng rãi, có thể chứa được mũ bảo hiểm cả đầu và nhiều vật dụng khác. Sàn để chân rộng và phẳng, giúp người lái có tư thế lái thật thoải mái khi vận hành xe.
Hệ thống phanh kết hợp giúp phân bổ đều lực phanh giữa bánh trước và bánh sau khi chỉ dùng phanh trái (phanh sau), rất dễ sử dụng.
Lưu ý: Combi brake chỉ là hệ thống hỗ trợ khả năng kiểm soát phanh nên chúng tôi khuyến cáo Khách hàng nên sử dụng đồng thời cả cần phanh trái và phải một cách hợp lý.
Động cơ sẽ ngừng hoạt động ngay khi hạ chân chống bên xuống và chỉ hoạt động khi gạt chân chống lên, giúp người sử dụng không quên gạt chân chống bên trước khi khởi động.
Bánh xe với đường kính lớn với lốp không săm giúp đảm bảo vận hành ổn định, linh hoạt ngay cả trong điều kiện thời tiết xấu hay gồ ghề.
eSP - Động cơ thông minh với thiết kế nhỏ gọn, 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí và tích hợp những công nghệ tiên tiến: hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI),động cơ tích hợp bộ đề ACG, hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling stop), công nghệ giảm thiểu ma sát, khả năng đốt cháy hoàn hảo, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Giúp kiểm soát tối ưu thời điểm đánh lửa và cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với tình trạng hoạt động của động cơ, tiết kiệm nhiên liệu và góp phần giảm lượng khí thải ra môi trường.
Có khả năng tự ngắt động cơ tạm thời khi xe dừng quá 3 giây và được khởi động lại êm ái ngay khi tăng ga trở lại mà không cần nhấn nút khởi động, giúp tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường.
Vừa có chức năng khởi động, vừa có chức năng như máy phát điện, giúp xe khởi động và tái khởi động dễ dàng.
Động cơ được thiết kế nhằm giảm mức tiêu hao công suất gây ra bởi ma sát giữa các chi tiết máy. Buồng đốt với thiết kế mới, tăng cường khả năng đốt cháy nhiên liệu, giúp tiết kiệm nhiên liệu và động cơ hoạt động mạnh mẽ hơn.
Khối lượng bản thân | 96 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.863mm x 686mm x 1.088mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.256mm |
Độ cao yên | 750mm |
Khoảng sáng gầm xe | 117mm |
Dung tích bình xăng | 5,2L |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 80/90-14M/C 40P - Không săm |
Sau: 90/90-14M/C 46P - Không săm | |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Cháy cưỡng bức, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy lanh |
Dung tích xy-lanh | 108,2 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50mm x 55,1mm |
Tỉ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 6,59 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 9,23Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,7 lít khi thay dầu |
0,8 lít khi rã máy | |
Loại truyền động | Tự động, vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |