Nơi bán đề xuất
Biến động giá
Dữ liệu thống kê từ 2024/11/23 02:51:15 - 2024/11/23 02:52:01
Giá thấp nhất
2.990.000₫
Giá cao nhất
2.990.000₫
Tìm thấy 2 nơi bán khác, giá từ 45.400.000₫ - 58.134.368₫
Thương hiệu | Honda |
Xuất xứ | Indonesia |
Lưu ý |
|
Xe Máy Honda Vario 125 có cụm đèn trước được thiết kế liền khối (đèn xi nhan ở trên đèn định vị). Toàn bộ hệ thống đèn phía trước là đèn LED. Sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 1.919 x 679 x 1.062 mm. Chiều dài trục cơ sở 1.280 mm, chiều cao yên xe 769 mm, trọng lượng không tải lần lượt là 111/112 kg. Bánh trước kích thước 90/80 14M, bánh sau kích thước 100/80 14M, lốp không săm. Trang bị an toàn phía trước là phanh đĩa đơn, phía sau là tang trống đi kèm công nghệ phanh kết hợp.
Thiết kế có các vạch số nổi 3D sang trọng, có khả năng phản xạ ánh sáng LED. Mặt đồng hồ rộng, hiển thị đầy đủ thông số hữu ích như: đồng hồ thời gian, đồng hồ đo hành trình & quãng đường, đồng hồ báo xăng, đèn báo thay dầu.
Hệ thống có khả năng tự động ngắt động cơ, chuyển qua chế độ chờ tiết kiệm năng lượng khi xe dừng lại quá 3 giây. Người lái có thể khởi động lại xe một cách êm ái ngay khi tăng ga trở lại mà không cần nhấn nút khởi động.
Cho phép khởi động và tái khởi động dễ dàng, hạn chế tối đa tiếng ồn. Giảm lực ma sát trong quá trình phát điện giúp nâng cao hiệu suất sử dụng nhiên liệu.
Khi lốp xe bị thủng, lốp không săm không bị xuống hơi đột ngột như lốp có săm. Bên cạnh đó, trọng lượng lốp cũng nhẹ hơn.
Trọng lượng bản thân | 109 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.921 x 683 x 1.096 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.280 mm |
Độ cao yên | Đang cập nhật |
Khoảng sáng gầm xe | 135 mm |
Dung tích bình xăng | 5.5 lít |
Cỡ lốp trước/sau | 80/90 - 14 M / C 40P (không xăm) 90/90 - 14 M / C 46p (không xăm) |
Phuộc trước | Đang cập nhật |
Phuộc sau | Đang cập nhật |
Loại động cơ | eSP |
Dung tích xy lanh | 124,8 cc |
Công xuất tối đa | 8.3 kW / 8500 rpm |
Momen cực đại | 10.8 Nm / 5000 rpm |
Dung tích nhớt máy | Đang cập nhật |
Hộp số | Tự động, V-matic |
Hệ thống khởi động | Điện |