Đăng nhập / Đăng ký

Mua sắm thông minh!

Xe Máy Honda SH 125i Phanh CBS 2020

5.0
đánh giá
7388 lượt xem
44 lượt bán

Giá rẻ nhất

Xe Máy Honda SH 125i Phanh CBS 2020 giá rẻ tại Tiki

Giá từ 82.990.000₫

Giá gốc 82.990.000₫

Đề xuất


So sánh giá Xe Máy Honda SH 125i Phanh CBS 2020

Tìm thấy 2 nơi bán khác, giá từ 82.990.000₫ - 105.747.129₫

Giá bán tại Tiki

Hàng chính hãng
5.0
36 lượt bán

82.990.000₫

82.990.000₫

Đề xuất

Giá bán tại Shopee

Hàng chính hãng
5.0
8 lượt bán

105.747.129₫

105.747.129₫

Đề xuất

Thông tin sản phẩm

Thương hiệu Honda
Xuất xứ thương hiệu Nhật Bản
Xuất xứ Việt Nam
Kích thước

(Dài x Rộng x Cao) 2.090mm x 739mm x 1.129mm

Trọng lượng 133kg
Lưu ý
  • Giá bán xe đã bao gồm thuế VAT, không bao gồm thuế trước bạ và chi phí làm giấy tờ, biển số
  • Khách hàng nhận xe và làm thủ tục giấy tờ tại đại lý chính hãng
  • Hàng đã nhận không được đổi trả (điều kiện đổi trả theo quy định của Honda Việt Nam)
  • Thông tin bảo hành: 3 năm / 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước)
  • Đối với đơn hàng thanh toán trả sau (COD), sau 5 ngày nếu khách hàng không đến nhận xe và thanh toán tại Head/Showroom thì Đơn hàng sẽ tự động hủy

 

 

Biểu trưng cho sự sang trọng

 

Xe Máy Honda SH 125i Phanh CBS 2020 - Kế thừa tinh hoa của dòng xe SH với những nét thanh lịch, sang trọng mang hơi thở Châu Âu kết hợp cùng sự mạnh mẽ từ động cơ cải tiến đột phá và công nghệ thông minh tiên tiến, SH 125i/150i phiên bản 2020 hoàn toàn mới đã thiết lập một đẳng cấp chuẩn mực cho phong cách sang trọng, hiện đại.

 

 

Hệ thống đèn cải tiến

 

Điểm thay đổi nổi bật nhất ở ngoại thất là hệ thống đèn pha. Lần đầu tiên đèn pha của SH được đưa xuống dưới mặt nạ, thay vì đặt trên ghi-đông như tất cả các đời xe trước. Trong khi đó, đèn báo rẽ đặt cao về 2 phía của mặt nạ, đèn định vị được đặt trên ghi-đông, thay vào vị trí mà đèn pha để lại. Ở phía sau, cụm đèn hậu LED được thiết kế lại, chia làm 2 tầng rõ rệt.

 

 

Thuận tiện hơn cho việc đổ xăng

 

Với thiết kế khung xe máy, bình xăng của Honda Sh 2020 được đặt nằm dưới giống một số dòng xe LEAD, nắp xăng được đặt ở vị trí cao thuận tiện hơn cho việc đổ xăng. Cốp để đồ của xe được mở rộng từ 18 lít lên 28 lít giúp người sở hữu có thể chứa được 1 mũ bảo hiểm cả đầu cùng nhiều vật dụng khác. Cổng sạc USB nằm bên trong cốp giúp cung cấp năng lượng cho các thiết bị di động khi cần.

 

 

Đồng hồ công tơ mét điện tử mới hiện đại hơn

 

Honda cũng đem đến hệ thống đồng hồ công tơ mét điện tử mới hiện đại hơn, phù hợp với xu hướng thiết kế xe hiện nay. Đồng hồ điện tử cũng giúp cho Honda có thể sử dụng ứng dụng My Honda+ để kết nối với điện thoại thông minh thông qua Bluetooth giúp thông báo cuộc gọi đến xe. Ứng dụng này sẽ được phát hành từ ngày 20/11 dành cho những chủ sở hữu Honda xe máy lẫn xe hơi. Phần mềm còn cung cấp những thông tin hữu ích cho xe như nhắc lịch bảo dưỡng, các điểm dịch vụ gần nhất.

 

 

Động cơ ESP+ và khung xe mới

 

 

Cuối cùng Honda cũng nâng cấp khối động cơ ESP lên phiên bản mới gồm 2 lựa chọn dung tích xy lanh quen thuộc. Động cơ ESP+ mới với hệ thống 4 van nâng cao khả năng vận hành cải thiện khí nạp khí xả. Hệ thống căng xách cam thuỷ lực giúp giảm thiểu ma sát vận hành. Từ đó động cơ có công suất hoạt động mạnh mẽ hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn so với mẫu xe cũ. Honda cũng tích hợp hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC cho phiên bản phanh ABS giúp tính toán độ trượt của bánh sau, đem lại sự an toàn cho người lái.

 

 

Một số hình ảnh thực tế 

 

 

Thông số kỹ thuật khác

 

Khối lượng bản thân SH125i/150i CBS: 133kg 
SH125i/150i ABS: 134kg
Dài x Rộng x Cao 2.090mm x 739mm x 1.129mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.353mm
Độ cao yên 668mm
Khoảng sáng gầm xe 146mm
Dung tích bình xăng 7,8 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 100/80 - 16 M/C 50P 
Sau: 120/80 - 16 M/C 60P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh 124,8cmcm³ (SH 125i) 
156,9cm³ (SH 150i)
Đường kính x hành trình pít-tông 53,5mm x 55,5mm (SH125i) 
60,0mm x 55,5mm (SH150i)
Tỉ số nén 11,5:1 (SH 125i) 
12,0:1 (SH 150i)
Công suất tối đa 9,6kW/8.250 vòng/phút (SH 125i) 
12,4kW/8.500 vòng/phút (SH 150i)
Mô-men cực đại 12N vòng/phút  (SH 125i) 
14,8N vòng/phút (SH 150i)
Dung tích nhớt máy 0,9 lít khi rã máy 
0,8 lít khi thay nhớt
Hộp số Vô cấp, điều khiển tự động
Hệ thống khởi động Điện