Giá rẻ nhất
Lịch sử giá
Lịch sử biến động giá từ 23/11/2024 đến 23/11/2024
Thấp nhất
73.900₫
Cao nhất
73.900₫
Tìm thấy 2 nơi bán khác, giá từ 24.700.000₫ - 49.136.159₫
Thương hiệu | Honda |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
Xe Honda RSX FI - Phanh Đĩa, Vành Đúc Sự nổi bật của đèn xi nhan góc cạnh khi kết hợp cùng logo RSX mới trên ốp trước hình chữ V mạnh mẽ tạo nên phong cách đậm chất thể thao cho người sử dụng. Đèn pha được thiết kế nhỏ gọn với đường cắt sắc nét, có khả năng chiếu sáng vượt trội, khiến cho mặt trước của xe càng trở nên ấn tượng hơn.
Những đường gân mạnh mẽ trong hốc hút gió kết hợp với yếm xe tạo nên điểm nhấn thể thao, mạnh mẽ cho Wave RSX mới.
Mặt đồng hồ được thiết kế hiện đại, bố trí khoa học, dễ dàng quan sát các thông số vận hành.
Bứt phá hơn với thiết kế thân xe độc đáo cùng điểm nhấn là tem xe mới được sáng tạo từ logo 3D ấn tượng và các đường nét sắc cạnh chạy dọc theo thân xe, tất cả tạo nên một vẻ đẹp mạnh mẽ đậm chất riêng của Wave RSX mới.
Tay nắm sau thiết kế mới được bọc bởi lớp cao su mềm tạo cảm giác chắc chắn khi cầm nắm hay lúc dắt và đẩy xe.
Wave RSX mới được trang bị động cơ 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, đạt tiêu chuẩn Euro 3, làm mát bằng không khí giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc, tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn bền bỉ, vận hành mạnh mẽ & ổn định. Wave RSX tiết kiệm nhiên liệu hơn 7% dòng xe trước đó và đạt khả năng tăng tốc từ 0-200m nhanh nhất so với các dòng xe cùng loại.
Hệ thông phun xăng điện tử PGM-FI được trang bị trên tất cả phiên bản của Wave RSX mới, giúp cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành & giảm thiểu ma sát, tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái và cảm giác thoải mái hơn khi tăng tốc.
Nhờ một số điều chỉnh về mặt động cơ, Wave RSX tiếp tục khẳng định khả năng tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu trong phân khúc động cơ 110cc, hơn khoảng 7% so với dòng xe trước đó và đạt khả năng tăng tốc từ 0-200m trong thời gian ngắn nhất so với các dòng xe cùng loại.
Xe được trang bị hệ thống phanh đĩa trước đường kính 220mm và phanh cơ sau đường kính 110mm với lực phanh mạnh mẽ và an toàn cho người sử dụng. Hệ thống phanh cùng với vành đúc bằng hợp kim nhôm nhẹ tạo thêm ấn tượng thể thao cho xe.
Hộc đựng đồ tiện lợi có khả năng chứa được 01 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng cá nhân khác.
Thiết kế hiện đại 3 trong 1 gồm khóa điện, khóa từ và khóa cổ truyền thống rất tiện lợi và an tâm hơn.
Khối lượng bản thân | 102kg (vành đúc), 99kg (vành nan) |
Dài x Rộng x Cao | 1.919mm x 709mm x 1.080mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.227mm |
Độ cao yên | 760mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135mm |
Dung tích bình xăng | 4 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau |
Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109.1cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50 mm x 55.6 mm |
Tỉ số nén | 9.3:1 |
Công suất tối đa | 6.56 kW / 7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8.77 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |