Giá rẻ nhất
Tìm thấy 1 nơi bán khác, giá từ 77.600.000₫ - 77.600.000₫
Thương hiệu | Honda |
Xuất xứ | Indonesia |
Lưu ý |
|
Xe Máy Nhập Khẩu Honda CBR 150R sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 1.983 x 694 x 1.083 mm, chiều dài cơ sở 1.311 mm, chiều cao yên xe giảm còn 787 mm, trọng lượng tổng thể của xe ở mức 135 kg. Khoảng cách từ yên xe đến vị trí tay lái đã được thiết kế lại giúp người dùng thoải mái hơn khi vận hành xe. Phần tay đòn dài hơn 13 mm so với phiên bản cũ. CBR 150R được coi là lựa chọn phù hợp cho nhiều người, kể cả những biker không quá cao hay mới bắt đầu chơi.
Honda CBR 150 2019 sở hữu phong cách sport city cực kỳ thu hút với những đường nét góc cạnh, ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Hiện đại, thể thao, cá tính và hơi có phần hung dữ.
Bộ yếm nhựa hai bên cũng được thiết kế gọn gàng cân đối với tổng thể xe. Phần đuôi xe không quá cao, vuốt nhọn về phía sau và sử dụng bóng đèn hậu LED chóa trắng. Cụm đèn xi nhan trước sau được đặt tách biệt hoàn toàn. Cụm đèn pha Full-LED trên CBR150R 2019 bây giờ trông dữ hơn, hiện đại hơn với cụm đèn pha kép công nghệ LED thay cho chóa Halogen to bản trước đây, có tất cả 6 bóng. Ở chế độ cos thì 4 bóng sẽ sáng còn ở chế độ pha thì toàn bộ 6 bóng sẽ sáng, ngoài ra còn có 2 dải LED mỏng trông như mí mắt vậy.
CBR 150 mới giờ đây đã được nâng cấp lên full LCD được thiết kế hiện đại và khác biệt hoàn toàn so với các mẫu xe khác.Hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết như tốc độ, vòng tua, thời gian, odo…
CBR150 mới 2019 được trang bị bình xăng dung tích 12 lít, trung bình mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 2,3L xăng cho 100 km thích hợp cho việc lưu thông trong đô thị.
Honda CBR 150 2019 vẫn giữ nguyên khối động cơ xy-lanh đơn, DOHC, 4 van, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử, dung tích 149,16 cc tạo ra công suất tối đa 16,9 mã lực và mô-men xoắn cực đại 13,7 Nm. Kết hợp với hộp số 6 cấp và dẫn động xích tải.
Động cơ | |
Loại động cơ | 4 thì, DOHC, 4 valve |
Dung tích | 149,16cc |
Phun xăng | PGM-FI |
Đường kính x hành trình piston | 57,3 x 57,8 mm |
Hộp số | 6 cấp, sàn |
Tỉ số nén | 11,3 : 1 |
Công suất tối đa | 12,6 kW/9.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 14,4 Nm/7.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Đề điện |
Hệ thống làm mát | Bằng chất lỏng với quạt tự động |
Kích thước | |
Dài x rộng x cao | 1.983 x 694 x 1.038 mm |
Chiều cao yên | 787 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.311 mm |
Độ sáng gầm | 166 mm |
Trọng lượng | 135 kg |
Dung tích bình xăng | 12 lít |