Nơi bán đề xuất
Thương hiệu | Honda |
Xuất xứ | Indonesia |
Lưu ý |
|
Xe Máy Nhập Khẩu Honda CB 150 Verza thiết kế của xe pha trộn hai phong cách vừa thể thao hiện đại vừa cổ điển, giữa hai phong cách naked-bike và cafe racer. Xe thích hợp cho những người mới làm quen với xe côn tay bởi tư thế lái và ngồi thoải mái. Động cơ ít tiêu hao nhiên liệu và không quá nóng để di chuyển trong thành phố. Chiều cao yên 773mm phù hợp với đa số người dùng Việt Nam. Với chiều cao yên như thế này thì người cao 1m60 là đi thoải mái. Tổng trọng lượng xe là 129 kg. Kích thước xe lần lượt là 2.056 x 742 x 1.054 mm.
Honda CB150 Verza 2019 sử dụng động cơ xi-lanh đơn, SOHC, 150 cc làm mát bằng không khí, hệ thống phun xăng điện tử PGM- FI kết hợp với hộp số 5 cấp. Động cơ này sản sinh công suất 13.04 mã lực tại vòng tua máy 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 12.73 Nm tại 6.000 vòng/phút. Mức tiêu hao nhiên liệu đo được là 43,5 km/lít, cùng tiêu chuẩn khí thải EURO 3.
Dung tích bình xăng là 12,2 lít với thiết kế vuốt khá lạ mắt. Nắp bình xăng được thiết kế rời hẳn khi mở khóa. Với mức tiêu hao nhiên liệu lý tưởng của Verza 150 thì khi đổ đầy xăng xe có thể chạy được quãng đường hơn 500km.
CB150 Verza được trang bị bộ giảm xóc ống lồng ở phía trước và lò xo đôi ở phía sau. Mâm xe trước sau có cùng kích thước với kích thước lốp lần lượt là 80/100/17 46P và 100/90/17 55P. Hệ thống an toàn của Verza là phanh đĩa đơn với heo dầu 2 piston ở phía trước và phanh đùm ở phía sau. Xe có kết cấu khung gầm chắc chắn.
Yên xe liền và theo đánh giá của Mã Lực thì yên này ngồi khá êm. Dạng yên này khá giống với dòng xe đàn anh Honda CB Hornet 160R.
Đầu xe được bao bọc bởi các mảng ốp nhựa kết hợp đèn xi nhan thể thao. Cụm đèn pha dạng trong cổ điển kết hợp với bóng đèn halogen.
Cụm máy với các chi tiết sắc sảo từ Honda Indonesia. Một trong những thị trường sản xuất xe máy với công nghệ bậc nhất Đông Nam Á hiện nay. Dung tích dầu máy là 1L.
Đồng hồ điện tử Full LED hiển thị đầy đủ các thông tin như vòng tua, mức nhiên liệu, tốc độ, giờ, Xe sử dụng bảng đồng hồ điện tử dễ quan sát, hiển thị các thông tin như tốc độ, mức nhiên liệu và các thông tin cần thiết khác về chuyến đi.
Động cơ | 4 thì, SOHC, 1 xi lanh làm mát bằng gió, FI |
Dung tích xy lanh | 149,15 cc |
Tỷ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 13,04PS / 8500 rpm |
Mô men cực đại | 12,73 Nm / 6000 rpm |
Hệ thống truyền động,động cơ | |
Hệ thống khởi động | Khởi động bằng điện, cần đạp |
Dầu nhớt động cơ | 1L |
Bộ chế hòa khí | Phun Xăng Điện Tử |
Hệ thống ly hợp | Ly hợp ướt |
Kích thước,trọng lượng | |
Chiều dài (mm) | 2.056 mm |
Chiều rộng (mm) | 742mm |
Chiều cao (mm) | 1.054mm |
Độ cao yên xe | 773 mm |
Trọng lượng | 129 kg |
Khoảng cách 2 trục bánh xe | 1.318 mm |
Khoảng cách gầm xe | 156 mm |
Phanh xe | |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Tang Trống |
Thông số khác | |
Dung tích bình xăng | 12,2 L |
Bánh xe trước/ sau | 80 / 100-17M / 100 / 90-17M |
Giảm xóc | |
Giảm xóc trước | Telescopic |
Giảm xóc sau | Adjustable Dual Rear Suspensio |