Đăng nhập / Đăng ký

Mua sắm thông minh!

Xe Máy Honda Blade 2018 - Phanh Đĩa, Vành Nan Hoa

5.0
đánh giá
1053 lượt xem
6 lượt bán

Giá rẻ nhất

Xe Máy Honda Blade 2018 - Phanh Đĩa, Vành Nan Hoa giá rẻ tại Tiki

Giá từ 19.500.000₫

Giá gốc 19.500.000₫

Đề xuất


Lịch sử giá

Lịch sử biến động giá từ 17/12/2024 đến 17/12/2024

Thấp nhất

1.290.000₫

Cao nhất

1.290.000₫

So sánh giá Xe Máy Honda Blade 2018 - Phanh Đĩa, Vành Nan Hoa

Tìm thấy 2 nơi bán khác, giá từ 19.500.000₫ - 34.379.888₫

Giá bán tại Tiki

Hàng chính hãng
5.0
6 lượt bán

19.500.000₫

19.500.000₫

Đề xuất

Giá bán tại Shopee

Hàng chính hãng
5.0
0 lượt bán

34.379.888₫

34.379.888₫

Đề xuất

Thông tin sản phẩm

Thương hiệu Honda
Xuất xứ thương hiệu Nhật Bản
Xuất xứ Việt Nam
Lưu ý
  • Giá bán xe đã bao gồm thuế VAT, không bao gồm thuế trước bạ và chi phí làm giấy tờ, biển số
  • Khách hàng nhận xe và làm thủ tục giấy tờ tại đại lý ủy nhiệm.
  • Hàng đã nhận không được đổi trả (điều kiện đổi trả theo quy định của Honda Việt Nam)
  • Thông tin bảo hành: 3 năm / 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước)
  • Đối với đơn hàng thanh toán trả sau (COD), sau 5 ngày nếu khách hàng không đến nhận xe và thanh toán tại Head/Showroom thì Đơn hàng sẽ tự động hủy

 

Thiết kế thanh thoát và sắc nét

 

Xe Honda Blade 2018 - Phanh Đĩa, Vành Nan Hoa được thiết kế dựa trên ý tưởng "Thanh thoát và Sắc nét" với kiểu dáng xe thon gọn, liền khối cùng những đường nét tinh tế phá cách càng làm nổi bật phong cách mạnh mẽ đậm chất thể thao cho người lái. Thiết kế mang tính khí động học, phần nhựa ốp gọn và vuốt theo chiều dài giúp xe thanh thoát hơn.

 

 

Thiết kế phía trước sắc sảo - Phía sau trẻ trung

 

Honda Blade 110 sở hữu phần thiết kế phía trước hoàn toàn mới với phần mặt nạ được thiết kế sắc sảo và liền khối mang tới vẻ đẹp độc đáo và hoàn toàn khác biệt.Cụm đèn pha và đèn tín hiệu với khả năng chiếu sáng mạnh mẽ, vượt trội giúp tổng hòa nên một thiết kế thanh thoát, sắc nét, nhưng không kém phần trẻ trung và khỏe khoắn cho toàn bộ phía trước của xe.

Cụm đèn hậu liền khối, được vuốt gọn tạo cảm giác chắc chắn và trẻ trung cho Blade 110 khi nhìn từ phía sau.

 

 

Tem xe mới phong cách

 

Honda Blade sở hữu tem mới ấn tượng và thuôn gọn dọc thân xe. Đặc biệt, phiên bản thể thao còn sở hữu logo 3D cao cấp dạng hình khối mạnh mẽ và nổi bật, kết hợp cùng phần sơn mờ và sơn bóng giúp nâng cao vẻ thể thao cho xe và phong cách năng động cho người lái.

 

Ống xả thể thao

 

Ống xả chếch cao tạo vẻ đẹp khỏe khoắn, hòa quyện tuyệt vời với thiết kế năng động của chiếc xe.

 

 

Mặt đồng hồ hiện đại

 

Mặt đồng hồ hiện đại sở hữu chất liệu phản quang cao cấp, các thông số được hiển thị đầy đủ và nằm trong tầm mắt một cách tự nhiên, giúp người điều khiển quan sát thuận tiện.

 

 

Sang số êm ái, dễ dàng

 

Việc rút ngắn hành trình thao tác sang số và giảm độ nặng của cần số cho người lái cảm giác sang số êm ái, dễ dàng hơn.

 

 

Cảm giác lái xe nhẹ nhàng

 

Những ưu thế nổi bật như sự điều chỉnh mang tính tổng thể về động cơ và thiết kế mang tính khí động học, trọng lượng xe nhẹ và vị trí ngồi lái hợp lý còn mang đến sự thoải mái tuyệt vời cho người điều khiển xe.

 

Ổ khóa đa năng 3 trong 1

 

Ổ khóa được thiết kế hiện đại bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ - tăng tính an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.

 

 

Khoảng cách gương chiếu hậu hợp lý

 

2 gương chiếu hậu được bố trí hợp lý với khoảng cách tương ứng chiều rộng tay lái giúp việc điều khiển xe và quan sát phía sau trở nên dễ dàng hơn.

 

 

Thông số kỹ thuật

 

Khối lượng bản thân

Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg

Phiên bản thể thao: 99kg

Dài x Rộng x Cao

Phiên bản tiêu chuẩn: 1.920 x 690 x 1.075 mm

Phiên bản thể thao: 1.920 x 702 x 1.075 mm

Khoảng cách trục bánh xe 1.217 mm
Độ cao yên 769 mm
Khoảng sáng gầm xe 141 mm
Dung tích bình xăng 3.7 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau

Trước: 70/90 -17 M/C 38P

Sau: 80/90 - 17 M/C 50P

Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
Dung tích xy-lanh 109.1cm3
Đường kính x hành trình pít-tông 50,0 mm x 55.6 mm
Tỉ số nén 9.0:1
Công suất tối đa 6.18 kW/7.500 vòng/phút
Mô-men cực đại 8.65 Nm/5.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy 1 lít khi rã máy/ 0.8 lít khi thay nhớt
Hộp số Cơ khí, 4 số tròn
Hệ thống khởi động Điện/ Đạp chân