Giá rẻ nhất
Lịch sử giá
Lịch sử biến động giá từ 23/11/2024 đến 23/11/2024
Thấp nhất
252.000₫
Cao nhất
252.000₫
Tìm thấy 1 nơi bán khác, giá từ 20.600.000₫ - 20.600.000₫
Thương hiệu | Honda |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
Lưu ý |
|
Xe Honda Blade 2018 - Phanh Đĩa, Vành Đúc - Đỏ, Đen được thiết kế dựa trên ý tưởng "Thanh thoát và Sắc nét" với kiểu dáng xe thon gọn, liền khối cùng những đường nét tinh tế phá cách càng làm nổi bật phong cách mạnh mẽ đậm chất thể thao cho người lái. Thiết kế mang tính khí động học, phần nhựa ốp gọn và vuốt theo chiều dài giúp xe thanh thoát hơn.
Honda Blade 110 sở hữu phần thiết kế phía trước hoàn toàn mới với phần mặt nạ được thiết kế sắc sảo và liền khối mang tới vẻ đẹp độc đáo và hoàn toàn khác biệt.Cụm đèn pha và đèn tín hiệu với khả năng chiếu sáng mạnh mẽ, vượt trội giúp tổng hòa nên một thiết kế thanh thoát, sắc nét, nhưng không kém phần trẻ trung và khỏe khoắn cho toàn bộ phía trước của xe.
Cụm đèn hậu liền khối, được vuốt gọn tạo cảm giác chắc chắn và trẻ trung cho Blade 110 khi nhìn từ phía sau.
Honda Blade sở hữu tem mới ấn tượng và thuôn gọn dọc thân xe. Đặc biệt, phiên bản thể thao còn sở hữu logo 3D cao cấp dạng hình khối mạnh mẽ và nổi bật, kết hợp cùng phần sơn mờ và sơn bóng giúp nâng cao vẻ thể thao cho xe và phong cách năng động cho người lái.
Ống xả chếch cao tạo vẻ đẹp khỏe khoắn, hòa quyện tuyệt vời với thiết kế năng động của chiếc xe.
Mặt đồng hồ hiện đại sở hữu chất liệu phản quang cao cấp, các thông số được hiển thị đầy đủ và nằm trong tầm mắt một cách tự nhiên, giúp người điều khiển quan sát thuận tiện.
Việc rút ngắn hành trình thao tác sang số và giảm độ nặng của cần số cho người lái cảm giác sang số êm ái, dễ dàng hơn.
Những ưu thế nổi bật như sự điều chỉnh mang tính tổng thể về động cơ và thiết kế mang tính khí động học, trọng lượng xe nhẹ và vị trí ngồi lái hợp lý còn mang đến sự thoải mái tuyệt vời cho người điều khiển xe.
Ổ khóa được thiết kế hiện đại bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ - tăng tính an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.
2 gương chiếu hậu được bố trí hợp lý với khoảng cách tương ứng chiều rộng tay lái giúp việc điều khiển xe và quan sát phía sau trở nên dễ dàng hơn.
Khối lượng bản thân |
Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg Phiên bản thể thao: 99kg |
Dài x Rộng x Cao |
Phiên bản tiêu chuẩn: 1.920 x 690 x 1.075 mm Phiên bản thể thao: 1.920 x 702 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.217 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 3.7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau |
Trước: 70/90 -17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109.1cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50,0 mm x 55.6 mm |
Tỉ số nén | 9.0:1 |
Công suất tối đa | 6.18 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8.65 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0.8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |