Tỷ trọng kế đo độ mặn là gì.– Tỷ trọng kế đo độ mặn, độ mặn và tỉ trọng là thuật ngữ thường được sử dụng để đo nồng độ muối trong môi trường nuôi trồng. Mặc dù độ mặn và tỉ trọng có quan hệ với nhau, nhưng hai thuật ngữ thì khá khác nhau và nên được hiểu theo nghĩa riêng của nó.Độ mặn: được định nghĩa là lượng muối được hòa tan trong nước biển.Tỷ trọng: được định nghĩa là tỉ số giữa tỉ trọng của dung dịch (tại nhiệt độ nhất định) trên tỉ trọng của nước tinh khiết (tại nhiệt độ nhất định)– Tỷ trọng phụ thuộc vào nhiệt độ, vì vậy muốn kết quả đo tỉ trọng đúng thì nhiệt độ phải đúng.* Phần lớn nước biển có thông số như sau:Nhiệt độ: 22oC ~ 30oCĐộ mặn: 28 ~ 33 pptTỉ trọng: 1.021 ~ 1.025Giá trị trên phụ thuộc vào từng khu vực địa lý khác nhau.Thông số kỹ thuậtTỷ trọng nước: 1.000 ~ 1.060 pptKhoảng đo nhiệt độ: 0 ~ 40°CHướng dẫn sử dụng tỷ trong kế đo độ mặn ao nuôi tôm cáChuẩn bị ống đong đựng mẫu nước (250ml hoặc hơn) hoặc dụng cụ đựng mẫu có chiều cao 25cm để tỷ trọng kế có thể nổi lên được.Đổ nước cần đo vào ống đong, thả cây đo tỷ trọng vào ống đong.Chờ cho ổn định rồi quan sát mực nước ngay vạch chia của cây tỷ trọng, ghi lại giá trị.Sau đó rút cây đo tỷ trọng lên và đọc nhiệt độ của mẫu.Từ giá trị đọc được trên vạch chia của cây tỷ trọng, ứng với nhiệt độ của mẫu, tra trên bảng sẽ có giá trị của độ mặn tính theo phần ngàn.Giá trị đọc trên cây đo tỷ trọng là 1.020, nhiệt độ nước 280C.Tra trên bảng thì giá trị độ mặn của mẫu là 30‰Bảng quy đổi tỷ trọng kế ra độ mặn.Nhiệt độ của nước (C)Chỉ số đo181920212223242526272829303132331.00001111222333444551.00122223333445556661.00233344455566677881.00345555666777888991.00466667778889991010111.005777888999101010111112121.0068999910101011111112121213131.007101010101111111212121313131414151.008111111121212131313141414151516161.009121213131314141415151516161717171.010141414141515151616161717171818191.011151515161616171717181818191920201.012161617171718181819191920202121211.013171818181919192020202121212222231.014191919202020212121222222232324241.015202021212122222223232324242525251.016212222222323232424242525262626271.017232323242424252525262626272728281.018242425252526262627272728282929291.019252626262727272828282929303030311.020272727272828292929303030313132311.021282829292930303031313132323333331.022293030303031313232323333333434351.023313131323232333333343435353536361.024323233333333343435353536363737381.025333334343535353636363737383838391.026353535353636363737383838393940401.027363636373738383839393940404141421.02837383838383939394040414142...1.02938393939404041414142......1.03040404041414142.........