Nơi bán đề xuất
Tìm thấy 2 nơi bán khác, giá từ 524.700₫ - 568.400₫
Meiji Số 0-Sữa Bột Dinh Dưỡng Cao Cấp Dành Cho Bé Từ 0-1 Tuổi
Meiji số 0 là sản phẩm sữa bột cao cấp được các bậc cha mẹ Nhật tin dùng cho các bé có độ tuổi từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi. Sữa Meiji số 0 với thành phần 100 tự nhiên, hương vị thơm ngon như sữa mẹ, bổ sung thành phần dinh dưỡng dựa trên nghiên cứu “Dinh dưỡng và phát triển của trẻ nhỏ” và “Thành phần sữa mẹ”, bổ sung các dưỡng chất cần thiết nhất cho sự phát triển của bé ở độ tuổi 0-1 tuổi.
Meiji Số 0-Sữa Bột Dinh Dưỡng Cao Cấp Dành Cho Bé Từ 0-1 Tuổi 1" href="../upload/news/content/2018/06/sua-meiji-so-0-jpg-1528423129-08062018085849.jpg" data-featherlight="image">
Meiji Số 0-Sữa Bột Dinh Dưỡng Cao Cấp Dành Cho Bé Từ 0-1 Tuổi
Sữa Meiji 0 mang lại những tác dụng gì cho các bé từ 0-12 tháng tuổi ?
Sữa Meiji 0 là sản phẩm sữa cao cấp, được sản xuất bởi nhãn hiệu nổi tiếng Meiji, Nhật Bản. Hãng Meiji vốn nổi tiếng với các dòng sản phẩm sữa bột dinh dưỡng dành riêng cho bà bầu và các bé. Sản phẩm hiện còn được xuất sang một số thị trường trên thế giới như Mỹ, Anh, Hàn Quốc,… và được các bà mẹ tin dùng bởi hiệu quả mà sản phẩm mang lại cho sức khỏe và sự phát triển khỏe mạnh của các bé yêu.
Thành phần trong sữa Meiji 0 Nhật Bản
Năng lượng |
506 Kcal |
Protein |
11.1 g |
Lipid |
26.1 g |
Carbohydrate |
57.7 g |
Natri |
140mg |
Vitamin A |
390 mcg |
Vitamin B1 |
0.4 mcg |
Vitamin B 2 |
0.6mg |
Vitamin B6 |
0.3mg |
Vitamin B12 |
2.0mcg |
Vitamin C |
70 mg |
Vitamin D |
6.5 mcg |
Vitamin E |
6.2 mg |
Vitamin K |
25.0mcg |
Niacin |
3.0 mg |
Acid pantothenic |
4.3 mg |
Acid folic |
100 mcg |
Beta carotene |
70 mcg |
Kẽm |
3.0 mg |
Kali |
490 mg |
Canxi |
380 mg |
Selen |
10.4 mcg |
Sắt |
6 mg |
Đồng |
320 mcg |
Magie |
40 mg |
Phosphor |
210 mg |
Cholesterol |
74 mg |
Đường fructo |
2.0 g |
Acid arachidonic |
67 mg |
Acid alpha linolenic |
0.43 g |
DHA |
100 mg |
Acid linoleic |
3.6 g |
Photpho Lipid |
250 mg |
Lactalbumin |
1.0g |
β – lactoglobulin |
0,5 -1.0g |
Inositol |
90g |
Clo |
310mg |
Taurine |
28 mg |
Nucleotide |
14 mg |
Lactadherin |
20 -50 mg |
Carnitine |
10 mg |
Thành phần khác |
|
Tro |
2.3g |
Độ ẩm |
2.8% |
Công dụng các thành phần
Vitamin A: Tăng cường sức khỏe, khả năng miễn dịch cho cơ thể, duy trì và giữ vững các bộ phận và chức năng thị giác, giữ cơ thể thăng bằng.
Vitamin C: Tăng khả năng đề kháng của cơ thể, giúp hấp thụ sắt. Tham gia vào quá trình tạo tế bào máu và làm đông máu, giảm hàm lượng cholesteron.
Vitamin D: Tăng khả năng hấp thụ Ca, P. Giúp củng cố cấu trúc xương.
Vitamin E: Tăng khả năng hồi phục vết thương. Giảm các tác động từ bên ngoài tới da, tóc (ánh nắng, bụi …). Chống oxi hóa, ức chế quá trình gia tăng tế bào ung thư vú, làm chậm quá trình quá trình lão hóa da và tóc. Giữ nước cho da khi ra nắng.
Vitamin B1: Giúp ổn định chức năng của hệ thống tiêu hóa, kích thích ăn uống, làm hạ chế khả năng viêm loét đại tràng, tiêu chảy. B1 tăng cường khả năng miễn dịch, ổn định tâm lý, tăng năng lượng, kích thích khả năng trí nhớ.
Vitamin B2: Được sử dụng để tăng cường chức năng miễn dịch, duy trì sự chắc khỏe cho da, tóc, niêm mạc, móng tay, làm chậm quá trình lão hóa.
Vitamin B6: Hỗ trợ lượng máu lưu chuyển trong cơ thể
Vitamin B9 (Acid Folic) là thành phần thiết yếu trong quá trình sản xuất và tổng hợp DNA và tham gia vào quá trình chuyển hóa homocysteine. Tham gia vào quá trình sản xuất các tế bào mới, đặc biệt là hồng cầu. Ổn định thần kinh, kích thích tối đa phát triển của não bé
Vitamin B12: Tạo máu và ổn định, bảo vệ tế bào thần kinh
Canxi: Canxi là thành phần quan trọng trong khẩu phần dinh dưỡng, ảnh hưởng tới xương, chống còi xương, giúp bé mau lớn, điều hòa tim mạch
Magie: Có tác động lớn tới sự phát triển cơ xương và cơ bắp của trẻ
Kẽm: Giúp phát triển hệ thống miễn dịch, khả năng đề kháng của trẻ
Chroline: Thành phần quan trọng bậc nhất trong quá trình phát triển trí não của trẻ, đặc biệt là trẻ sơ sinh tới trẻ 4 tuổi. Trẻ được bổ sung choline trong khoảng thời gian từ 0-4 tuổi sẽ tăng trí nhớ và khả năng học tập của trẻ.
Kali: Tham gia vào quá trình tăng trưởng, phát triển hệ thống miễn dịch, khả năng đề kháng.
Hướng dẫn sử dụng sữa bột Meiji 0
Tháng tuổi |
Cân nặng (kg) |
Số muỗng |
Lượng nước (ml) |
Số lần uống |
trong 24h |
||||
0-1/2 |
3 |
4 |
80 |
7 |
1/2-1 |
3.8 |
|