Nơi bán đề xuất
Thương hiệu | Nagakawa |
Kích thước |
|
Độ ồn dàn lạnh | 39/34/26dB(A) |
Độ ồn dàn nóng | 50dB(A) |
Trọng lượng | Lạnh: 6.5 kg/ Nóng: 21 kg |
Xuất xứ thương hiệu | Việt Nam |
Xuất xứ | Indonesia |
Model | NIS-C09R2T01 |
Công nghệ Inverter | Có |
Công suất làm lạnh | ~9.000Btu |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả | Dưới 15m² |
Gas sử dụng | R-32 |
Chế độ tiết kiệm điện | Có |
Kháng khuẩn khử mùi | Tấm lọc vi bụi kháng khuẩn khử mùi |
Chế độ làm lạnh nhanh | Có |
Chế độ gió | Tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống |
Tiện ích | Chế độ vận hành khi ngủ |
Máy Lạnh Inverter Nagakawa NIS-C09R2T01 (1.0HP) là loại điều hòa 1 chiều lạnh, không có chiều sưởi. Đây là tính năng cơ bản của tất cả các loại điều hòa được kinh doanh trên thị trường. Loại 1 chiều lạnh cũng là lựa chọn của khoảng 90% khách hàng khi quyết định mua điều hòa. Ưu thế là giá rẻ hơn khá nhiều so với loại điều hòa 2 chiều.
Với công suất làm lạnh 9000 BTU (tương đương 2.5kW lạnh hoặc 1.0 HP), tối ưu trong diện tích dưới 15m², Nagakawa NIS-C09R2T01 9000BTU là lựa chọn của phần lớn khách hàng khi cần lắp đặt cho phòng có diện tích nhỏ. Nếu phòng có diện tích lớn hơn hoặc có khả năng thất thoát nhiệt, bạn có thể cân nhắc lựa chọn công suất lớn hơn.
Công nghệ Inverter giúp Nagakawa NIS-C09R2T01 duy trì công suất mô tơ ổn định theo thời gian mà không phải liên tục bật, tắt như những máy điều hòa khác. Điều hòa Inverter Nagakawa tiết kiệm từ 30 – 50% điện năng so với các loại điều hòa không inverter, đồng thời giúp máy hoạt động êm hơn.
Ưu điểm của Nagakawa NIS-C09R2T01 so với rất nhiều loại điều hòa thương hiệu khác là có tích hợp công nghệ phân phối gió tự động ba chiều 3D Auto, với cánh gió dọc và ngang. Một mặt, hơi lạnh sẽ được phân phối đều khắp phòng. Mặt khác, việc làm lạnh sẽ dễ chịu hơn rất nhiều do gió sẽ ít bị thổi trực tiếp vào cơ thể.
Dàn trao đổi nhiệt của cả dàn lạnh và dàn nóng Nagakawa NIS-C09R2T01 đều được phủ một lớp mạ Golden Fin kháng khuẩn siêu bền. Lớp mạ này đảm bảo độ bền tối đa cho dàn nóng trước điều kiện khí hậu tương đối khắc nghiệt tại Việt Nam, đặc biệt ở những vùng ven biển với gió mang theo muối.
Nagakawa NIS-C09R2T01 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất hiện tại. Trong 3 loại gas làm lạnh phổ biến với điều hòa dân dụng hiện tại là R22, R410A và R32 thì lựa chọn R32 là tốt nhất cho cả tiết kiệm năng lượng do hiệu suất làm lạnh cao hơn hẳn so với R22, R410A cũng như đặc biệt thân thiện với môi trường.
Nagakawa NIS-C09R2T01 cũng như các sản phẩm khác của điều hòa Nagakawa đều được hãng sử dụng ống đồng nguyên chất rãnh xoắn. Đây là đặc điểm nổi bật của Nagakawa bởi ống đồng nguyên chất một mặt cho độ bền cao hơn hẳn và cấu tạo rãnh xoắn khiến việc trao đổi nhiệt hiệu quả hơn 30% giúp tiết kiệm điện năng và làm lạnh nhanh hơn.
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | NIS-C09R2T01 | |
Năng suất danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | Btu/h | 9000 (3580~11950) |
Công suất điện tiêu thụ danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | W | 750 (290~1320) |
Dòng điện làm việc danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | A | 3.5 (1.3~6.5) |
Dải điện áp làm việc | V/P/Hz | 165~265/1/50 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 400 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 1.0 | |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 39/34/26 |
Cục ngoài | dB(A) | 50 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 698x255x190 |
Cục ngoài | mm | 777×498×290 | |
Khối lượng tổng | Cục trong | kg | 6.5 |
Cục ngoài | kg | 21 | |
Môi chất lạnh sử dụng | R32 | ||
Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F9.52 | |
Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | m | 5 |