Nơi bán đề xuất
Máy Ảnh Nikon Z7 + Kit Nikkor Z 24-70mm f/4 S có thiết kế nhỏ gọn và có phần tay cầm chắc chắn. Phần vỏ được chế tạo từ hợp kim magie bền bỉ vừa chống bụi vừa chịu thời tiết để tác nghiệp hiệu quả trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Bộ tùy chọn và nút phụ như AF-ON, ISO và bù phơi sáng đều được bố trí phù hợp để bạn có thể truy cập đến chúng nhanh chóng và dễ dàng. Ngoài ra, cũng tương tự như các kiểu máy ảnh DSLR cao cấp khác của Nikon, Z7 được tích hợp một bảng điều khiển hiển thị ở tấm trên cùng của máy ảnh để thông tin về những cài đặt có thể được hiển thị.
Chiếc máy ảnh trang bị cảm biến 45,7MP BSI CMOS được sử dụng để chụp ảnh với độ phân giải cao, cho chất lượng hình ảnh sắc nét ấn tượng ngay trong điều kiện ánh sáng yếu. Cảm biến còn cung cấp tốc độ đọc nhanh để hỗ trợ chụp liên tục, quay phim và ghi âm. Thiết kế cảm biến CMOS ngược sáng tạo đầu ra có độ nhạy cao hơn để giảm nhiễu, hỗ trợ dải ISO 64–25600.
Chiếc máy ảnh Nikon Z7 đi kèm với ống kính zoom Nikkor Z 24-70mm f/4S. Về thiết kế quang học, ống kính bao gồm 14 thấy kính được gom thành 11 nhóm, ngoài 3 thấu kính phi cầu còn có một thấu kính phân tán cực thấp giúp giảm đáng kể sự đa dạng và quang sai cho độ sắc nét cao và hiển thị màu chính xác. Lớp phủ tinh thể Nano cũng được sử dụng để kiểm soát ánh sáng và bóng mờ để tăng độ tương phản trong điều kiện ánh sáng mạnh. Ống kính có điều khiển khẩu độ điện từ, sử dụng động cơ STM để điều khiển AF cho hiệu suất lấy nét tự động mượt mà, không gây tiếng động.
Cũng giống như Nikon Z6, Z7 cũng được hãng tích hợp chip xử lý hình ảnh EXPEED 6 và có khả năng đặc biệt chụp liên tục lên tới 12fps. Kết hợp với độ phân giải cao của ống kính NIKKOR Z và NIKKOR F mà đối tượng được render mạnh hơn bao giờ hết và tiếng ồn cũng giảm đi đáng kể.
Nikon Z7 được Nikon nâng cấp hơn Z6 với 493 điểm lấy nét, phủ sóng rộng đến 90% diện tích hình ảnh theo cả chiều ngang lẫn chiều dọc, giúp lấy nét nhanh và chính xác cho cả ảnh tĩnh lẫn video. Hệ thống lấy nét theo pha Hybrid AF khả dụng cho video, tính năng này sẽ tự động chuyển đổi giữa hệ thống phát hiện pha tiêu cự và lấy nét tương phản để lấy nét mượt mà trong khi quay. Ngoài ra, ống kính Nikkor Z mới nhất được tối ưu hóa, cung cấp độ chính xác AF cao hơn, nhanh hơn và êm hơn so với trước đây có thể cho cả hình ảnh và video tĩnh.
Nikon Z7 hỗ trợ quay video 4K UHD (3840 x 2160) bằng cách sử dụng vùng Full - Frame hoặc vùng cắt DX ở tốc độ khung hình 30p, 25p, hoặc 24p. Chức năng quay video Full HD 1080p cũng được hỗ trợ ở tốc độ lên đến 120p để phát lại chuyển động chậm.
Ngoài ra, máy ảnh Nikon Z7 còn được bổ sung vào các chức năng video nâng cao. Bao gồm hồ sơ màu N-Log để chụp ảnh trông phẳng mà vẫn tối đa hóa phạm vi động để ghi lại chi tiết từ điểm nổi bật đến bóng đổ của chủ thể để phân loại màu hiệu quả hơn; khả năng xuất dữ liệu 10 bit chất lượng cao qua HDMI; hỗ trợ Timecode giúp đồng bộ hóa video và âm thanh từ nhiều thiết bị dễ dàng hơn. Ngoài ra, vòng điều khiển được tích hợp vào ống kính Nikkor Z có thể được sử dụng để điều chỉnh êm ái và trơn tru như các khẩu độ và bù phơi sáng.
Nikon Z7 được trang bị một khung ngắm điện tử có màn hình OLED có độ phân giải 3690k điểm ảnh. Khung ngắm có độ bao phủ và độ phóng đại xấp xỉ 100% và 0,8x, cung cấp góc ngắm khoảng 37 độ. Z7 được phát triển dựa trên công nghệ quang học và các công nghệ xử lý hình ảnh vượt trội của Nikon, đảm bảo khung nhìn rõ ràng, thoải mái, hạn chế tối đa hiện tượng quang sai ngay cả khi chụp liên tục.
Cơ chế chống rung 5 trục được tích hợp trên Z7 nhằm khắc phục những chuyển động đơn lẻ gây mờ ảnh cũng như những chuyển động ngang dọc theo trục x/y trong quá trình phơi sáng khi chụp ảnh Macro, chuyển động khi xoay ống kính,... Chức năng này cũng có thể được sử dụng hiệu quả với các ống kính NIKKOR F, kể cả những ống kính không được trang bị chức năng VR, với ngàm chuyển FTZ.
Lens Mount | Nikon Z |
Camera Format | Full-Frame |
Pixels | Actual: 46.89 Megapixel |
Effective: 45.7 Megapixel | |
Max Resolution | 45.7 MP: 8256 x 5504 |
Aspect Ratio | 1:1, 3:2, 4:5, 16:9 |
Sensor Type / Size | CMOS, 35.9 x 23.9 mm |
File Formats | Still Images: JPEG, RAW |
Movies: MOV, MP4, MPEG-4 AVC/H.264 | |
Audio: AAC, Linear PCM (Stereo) | |
Bit Depth | 14-Bit |
Dust Reduction System | Yes |
Memory Card Type | XQD |
Image Stabilization | Sensor-Shift, 5-Way |
AV Recording | |
Video Recording | Yes, NTSC/PAL |
Video Format | 3840 x 2160p at 23.98/25/29.97 fps (H.264) |
1920 x 1080p at 23.98/25/29.97/50/59.94/100/120 fps (H.264) | |
Aspect Ratio | 16:09 |
Video Clip Length | Up to 29 Minutes 59 Seconds |
Audio Recording | Built-In Mic: With Video (Stereo) |
Optional External Mic: With Video | |
Focus Control | |
Focus Type | Auto & Manual Focus |
Focus Mode | Continuous-Servo AF (C), Full-time Servo (F), Manual Focus (M), Single-servo AF (S) |
Autofocus Points | Phase Detection: 493 |
Viewfinder/Display | |
Viewfinder Type | Electronic |
Viewfinder Size | 0.5" |
Viewfinder Pixel Count | 3,690,000 |
Viewfinder Eye Point | 21.00 mm |
Viewfinder Coverage | 100% |
Viewfinder Magnification | Approx. 0.80x |
Diopter Adjustment | -4 to +2 m |
Display Screen | 3.2" Rear Touchscreen Tilting LCD (2,100,000) |
Screen Coverage | 100% |
Exposure Control | |
ISO Sensitivity | Auto, 64-25600 (Extended Mode: 32-102400) |
Shutter | Type: Electronic & Mechanical |
Speed: 30 - 1/8000 Second , Bulb Mode | |
Remote Control | MC-DC2, WR-1, WR-T10 (Optional) |
Metering Method | Center-Weighted Average Metering, Matrix, Spot Metering, Highlight Weighted |
Exposure Modes | Modes: Aperture Priority, Auto, Manual, Program, Shutter Priority |
Metering Range: EV -3.0 - EV 17.0 | |
Compensation: -5 EV to +5 EV (in 1/3 or 1/2 EV Steps) | |
White Balance Modes | Auto, Cloudy, Color Temperature, Direct Sunlight, Flash, Fluorescent, Incandescent, Preset Manual, Shade |
Buffer/Continuous Shooting | Up to 9 fps at 45.7 MP |
Up to 5.5 fps at 45.7 MP | |
Flash | |
Flash Modes | First-Curtain Sync |
Off | |
Rear Curtain/Slow Sync | |
Rear Sync | |
Red-Eye Reduction | |
Slow Sync | |
Slow Sync/Red-Eye Reduction | |
Built-in Flash | No |
Max Sync Speed | 1 / 200 Second |
Flash Compensation | -3 EV to +1 EV (in 1/3 or 1/2 EV steps) |
Dedicated Flash System | iTTL |
External Flash Connection | Hot Shoe |
Performance | |
Self Timer | 20 Seconds, 10 Seconds, 5 Seconds, 2 Seconds |
Interval Recording | Yes |
Internal Memory | None |
Connectivity | 1/8" Headphone |
1/8" Microphone | |
HDMI C (Mini) | |
USB Type-C | |
Nikon DC2 | |
Wi-Fi Capable | Yes |
Power | |
Battery | 1 x EN-EL15b Rechargeable Lithium-Ion Battery Pack |
AC Power Adapter | EH-5c/EH-5b with EP-5B (Optional) |
Operating/Storage Temperature | Operating |
32 to 104°F (0 to 40°C) | |
Humidity: 0 - 85% |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Tuy nhiên tuỳ vào từng loại sản phẩm hoặc phương thức, địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, .....