Nơi bán đề xuất
Máy Ảnh Nikon Z6 Body là loại máy ảnh không gương lật Full – Frame đầu tiên của mình và chính thức cạnh tranh với Sony trên thị trường Mirrorless. Máy có phần thân nhỏ gọn với khung kim loại chắc chắn, báng tay vừa tay, nhô lên cao thuận tiện để cầm nắm. Khả năng chống nước và chống bụi tốt giúp máy có thể tác nghiệp ở những điều kiện môi trường bất lợi như mưa bão, bụi bẩn,...
Ngoài ra, các nút điều khiển được thết kế rất trực quan và khoa học. Nút quay video nằm ở góc trái màn hình, nút nguồn, nút căn chỉnh điểm lấy nét và menu nằm bên phải rất thuận tiện để bạn có thể truy cập đến bộ điều khiển một cách dễ dàng. Phần phí trên cùng là bảng điều khiển hiển thị những thông tin cài đặt tương tự như những dòng máy ảnh DSLR cao cấp của Nikon. Màn hình cảm ứng của máy rộng 3.2 inch và có khả năng xoay lật thuận tiện.
Chiếc máy ảnh được trang bị cảm biến BSI CMOS 24.5MP được sử dụng để chụp ảnh toàn diện ngay trong điều kiện chất lượng ánh sáng yếu, tốc độ đọc nhanh để chụp liên tục, quay phim và ghi âm. Việc thiết kế back-illuminated của cảm biến tạo đầu ra có độ nhạy cao để giảm tiếng ồn khi làm việc tại các giá trị ISO cao, lên tới ISO 51200 cũng sống động và mượt mà như ở độ nhạy thấp ISO 100.
Nikon Z6 tích hợp chip xử lý hình ảnh EXPEED 6 và có khả năng đặc biệt chụp liên tục lên tới 12fps. Kết hợp với độ phân giải cao của ống kính NIKKOR Z và NIKKOR F mà đối tượng được render mạnh hơn bao giờ hết và tiếng ồn cũng giảm đi đáng kể.
Nikon Z6 được Nikon nâng cấp với 273 điểm lấy nét, phủ sóng rộng đến 90% diện tích hình ảnh theo cả chiều ngang lẫn chiều dọc, giúp lấy nét nhanh và chính xác cho cả ảnh tĩnh lẫn video. Z6 cũng được tích hợp hệ thống lấy nét theo pha Hybrid AF, sử dụng thuật toán tự động chuyển đổi giữa các chế độ lấy nét để lấy nét mượt mà, khả dụng khi quay video. Ngoài ra, ống kính NIKKOR Z mới nhất cũng được tối ưu hóa, cung cấp độ chính xác AF cao hơn, nhanh hơn và êm hơn so với trước đây.
Z6 hỗ trợ quay video 4K 30fps, chức năng quay video Full HD 1080p cũng được hỗ trợ ở tốc độ lên đến 120fps để phát lại chuyển động chậm.
Ngoài ra, Z6 còn được bổ sung vào các chức năng video nâng cao. Bao gồm hồ sơ màu N-Log; khả năng xuất dữ liệu 10 bit chất lượng cao qua HDMI; Hỗ trợ Timecode giúp đồng bộ hóa video và âm thanh từ nhiều thiết bị dễ dàng hơn. Ngoài ra, vòng điều khiển được tích hợp vào ống kính NIKKOR Z có thể được sử dụng để điều chỉnh êm ái và trơn tru như các khẩu độ và bù phơi sáng.
Nikon Z6 được trang bị kính ngắm điện tử có độ phân giải 3,69 triệu điểm ảnh cung cấp khả năng quan sát rõ ràng, chính xác và hạn chế tối đa quang sai màu ngay cả khi chụp liên tục. Ống ngắm EVF cũng giúp người chụp quan sát được 100% khung hình, độ phóng đại 0.8x và góc ngắm chéo 37 độ. Ngoài ra, ống ngắm EVF còn được phủ lớp flo chống thấm, chống bụi bẩn.
Cơ chế chống rung 5 trục được tích hợp trên Z6 nhằm khắc phục những chuyển động đơn lẻ gây mờ ảnh cũng như những chuyển động ngang dọc theo trục x/y trong quá trình phơi sáng khi chụp ảnh Macro, chuyển động khi xoay ống kính,... Chức năng này cũng có thể được sử dụng hiệu quả với các ống kính NIKKOR F, kể cả những ống kính không được trang bị chức năng VR, với ngàm chuyển FTZ.
Lens Mount | Nikon Z |
Camera Format | Full-Frame |
Pixels | Actual: 25.28 Megapixel |
Effective: 24.5 Megapixel | |
Max Resolution | 24 MP: 6000 x 4000 |
Aspect Ratio | 1:1, 3:2, 4:5 |
Sensor Type / Size | CMOS, 35.9 x 23.9 mm |
File Formats | Still Images: JPEG, RAW |
Movies: MOV, MP4, MPEG-4 AVC/H.264 | |
Audio: AAC, Linear PCM (Stereo) | |
Bit Depth | 14-Bit |
Dust Reduction System | Yes |
Memory Card Type | XQD |
Image Stabilization | Sensor-Shift, 5-Way |
AV Recording | |
Video Recording | Yes, NTSC/PAL |
Video Format | 3840 x 2160p at 23.98/25/29.97 fps (H.264) |
1920 x 1080p at 23.98/25/29.97/50/59.94/100/120 fps (H.264) | |
Aspect Ratio | 16:09 |
Video Clip Length | Up to 29 Minutes 59 Seconds |
Audio Recording | Built-In Mic: With Video (Stereo) |
Optional External Mic: With Video | |
Focus Control | |
Focus Type | Auto & Manual Focus |
Focus Mode | Continuous-Servo AF (C), Full-time Servo (F), Manual Focus (M), Single-servo AF (S) |
Autofocus Points | Phase Detection: 273 |
Viewfinder/Display | |
Viewfinder Type | Electronic |
Viewfinder Size | 0.5" |
Viewfinder Pixel Count | 3,690,000 |
Viewfinder Eye Point | 21.00 mm |
Viewfinder Coverage | 100% |
Viewfinder Magnification | Approx. 0.80x |
Diopter Adjustment | -4 to +2 m |
Display Screen | 3.2" Rear Touchscreen Tilting LCD (2,100,000) |
Screen Coverage | 100% |
Exposure Control | |
ISO Sensitivity | Auto, 100-51200 (Extended Mode: 50-204800) |
Shutter | Type: Electronic & Mechanical |
Speed: 30 - 1/8000 Second , Bulb Mode | |
Remote Control | MC-DC2, WR-1, WR-T10 (Optional) |
Metering Method | Center-Weighted Average Metering, Matrix, Spot Metering, Highlight Weighted |
Exposure Modes | Modes: Aperture Priority, Auto, Manual, Program, Shutter Priority |
Metering Range: EV -4.0 - EV 17.0 | |
Compensation: -5 EV to +5 EV (in 1/3 or 1/2 EV Steps) | |
White Balance Modes | Auto, Cloudy, Color Temperature, Direct Sunlight, Flash, Fluorescent, Incandescent, Preset Manual, Shade |
Buffer/Continuous Shooting | Up to 12 fps at 24.5 MP |
Up to 5.5 fps at 24.5 MP | |
Flash | |
Flash Modes | First-Curtain Sync |
Off | |
Rear Curtain/Slow Sync | |
Rear Sync | |
Red-Eye Reduction | |
Slow Sync | |
Slow Sync/Red-Eye Reduction | |
Built-in Flash | No |
Max Sync Speed | 1 / 200 Second |
Flash Compensation | -3 EV to +1 EV (in 1/3 or 1/2 EV steps) |
Dedicated Flash System | iTTL |
External Flash Connection | Hot Shoe |
Performance | |
Self Timer | 20 Seconds, 10 Seconds, 5 Seconds, 2 Seconds |
Interval Recording | Yes |
Internal Memory | None |
Connectivity | 1/8" Headphone |
1/8" Microphone | |
HDMI C (Mini) | |
USB Type-C | |
Nikon DC2 | |
Wi-Fi Capable | Yes |
Power | |
Battery | 1 x EN-EL15b Rechargeable Lithium-Ion Battery Pack |
AC Power Adapter | EH-5c/EH-5b with EP-5B (Optional) |
Operating/Storage Temperature | Operating |
32 to 104°F (0 to 40°C) | |
Humidity: 0 - 85% |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Tuy nhiên tuỳ vào từng loại sản phẩm hoặc phương thức, địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, .....