Đăng nhập / Đăng ký

Mua sắm thông minh!

Máy Ảnh Canon EOS 1500D (24.1 MP) giá rẻ nhất tháng 11/2024

5.0
đánh giá
705 lượt xem
4 lượt bán

Nơi bán đề xuất

Mua Máy Ảnh Canon EOS 1500D (24.1 MP) giá rẻ tại Shopee

Máy Ảnh Canon EOS 1500D (24.1 MP)

Đề xuất


Mua Máy Ảnh Canon EOS 1500D (24.1 MP) giá rẻ tại Thế Giới Di Động

Máy Ảnh Canon EOS 1500D (24.1 MP)

Đề xuất


Mua Máy Ảnh Canon EOS 1500D (24.1 MP) giá rẻ tại Điện Máy XANH

Máy Ảnh Canon EOS 1500D (24.1 MP)

Đề xuất


Mua Máy Ảnh Canon EOS 1500D (24.1 MP) giá rẻ tại CellphoneS

Máy Ảnh Canon EOS 1500D (24.1 MP)

Đề xuất


Mua Máy Ảnh Canon EOS 1500D (24.1 MP) giá rẻ tại Tiki

12.380.000₫

12.380.000₫

Đề xuất


Mua Máy Ảnh Canon EOS 1500D (24.1 MP) giá rẻ tại Shopee

21.371.818₫

21.371.818₫

Đề xuất

So sánh các lựa chọn mua Máy Ảnh Canon EOS 1500D (24.1 MP) giá rẻ nhất tháng 11/2024

Tìm thấy 2 nơi bán khác, giá từ 12.380.000₫ - 21.371.818₫

Giá Máy Ảnh Canon EOS 1500D (24.1 MP) tại Tiki

Hàng chính hãng
0 lượt bán

12.380.000₫

12.380.000₫

Đề xuất

Giá Máy Ảnh Canon EOS 1500D (24.1 MP) tại Shopee

Hàng chính hãng
4 lượt bán

21.371.818₫

21.371.818₫

Đề xuất

Thông tin sản phẩm

Thương hiệu Canon
Model EOS 1500D
Xuất xứ Đài Loan
Trọng lượng 427gr (body)
Bộ cảm biến ảnh APS-C CMOS
Bộ xử lý ảnh DIGIC 4+
Hỗ trợ định dạng JPEG, RAW
Điểm lấy nét Lấy nét tự động 9 điểm cross-type
Loại/ Công nghệ màn hình LCD
Phụ kiện đi kèm

Đang cập nhật

Ống kính EF-S 18-55mm f/3.5-5.6 IS II
Kích thước màn hình 3 inch
Thẻ nhớ tương thích SD/SDHC/SDXC
Tốc độ chụp Chụp liên tục 3 hình/giây
Tốc độ màn trập 1/4000 giây đến 30 giây

 

 

Lựa chọn sáng giá cho người mới bắt đầu

 

Máy ảnh canon EOS 1500D có một mức giá hợp lý bên cạnh các tính năng của một máy ảnh chuyên nghiệp, hứa hẹn là một thiết bị ấn tượng của năm 2018. Sản phẩm sẽ là sự khởi đầu tốt nhất dành cho tất cả mọi người, đặc biệt thích hợp cho người dùng phổ thông và những ai mới tập chơi khi bước vào nghề nhiếp ảnh.

 

 

Quyến rũ cùng tông màu đen cổ điển

 

Canon 1500D có lớp vỏ ngoài được làm bằng hợp kim rất cứng cáp mang lại sự bền bỉ cùng tông màu đen cổ điển và sang trọng. Bên cạnh đó sản phẩm vẫn mang trên mình thiết kế khá nhỏ gọn như những chiếc DSLR entry level nhằm để cạnh tranh cùng dòng Mirrorless, phần cạnh phải của máy có góc được bọc cao su cho độ bám cao, cầm chắc tay và hạn chế trơn trượt khi sử dụng.

 

 

Chip xử lý hình ảnh DIGIC 4 cùng cảm biến APS-C CMOS

 

Được trang bị cảm biến CMOS APS – C 24.1MP cùng chip xử lý hình ảnh DIGIC 4+ có tốc độ cao hơn khi được tăng cường các thuật toán nhiễu, cải thiện chất lượng xử  lý hình ảnh, ISO mở rộng tối đa 12.800 (nếu để ISO Auto thì chỉ chạy từ 100 – 6.400) cho khả năng chụp liên tiếp 1.110 ảnh với tốc độ 3 tấm/giây mang lại cho bạn những bức ảnh chi tiết có độ sắc nét cao, và định dạng lớn.

 

 

Màn hình 3 inch rõ nét

 

Bạn sẽ dễ dàng quan sát và điều chỉnh các thông số trước khi chụp nhằm cho ra một sản phẩm nghệ thuật độc đáo khi màn hình được thiết kế lớn với 3inch và hỗ trợ hiển thị lên đến 460,800 điểm ảnh mang lại hình ảnh rõ nét, chân thực và sống động.

 

 

Khả năng chụp thiếu sáng ấn tượng

 

Ngoài việc có tốc độ đóng mở màn trập vượt trội cùng khả năng hạn chế tối đa hiện tượng nhòe do rung lắc của thân máy, sản phẩm còn có ưu điểm nổi bật khi mọi khung hình vẫn lung linh và chân thực trong bất kì điều kiện ánh sáng nào nhờ có dải ISO chuẩn 100 - 6400 và có thể mở rộng đến 12800.

 

 

Kết nối và chia sẻ nhanh chóng cùng Camera Connect Canon

 

Canon 1500D hỗ trợ kết nối không dây Wi-Fi và NFC giúp bạn dễ dàng chia sẻ những hình ảnh đã chụp qua các thiết bị khác. Bên cạnh đó Canon còn có sẵn ứng dụng Camera Connect Canon mà bạn chỉ cần tải về sau đó dùng nó để kết nối với máy ảnh và chia sẻ dữ liệu hoặc chụp từ xa giống với Wi-fi mà không cần phải kết nối Wi-fi, đặc biệt hơn là nó còn đánh dấu vị trí ảnh chụp tương tự GPS.

 

 

Một số ảnh chụp của máy

 

 

Loại máy  
Kiểu Máy ảnh AF/AE kĩ thuật số phản xạ đơn ống kính kèm theo đèn flash tích hợp
Kích thước bộ cảm biến ảnh Xấp xỉ 22.3 x 14.9mm
Ống kính tương thích Ống kính của Canon (bào gồm ống kính ngàm EF-S)

* Bao gồm ống kính ngàm EF-M

(Góc nhìn tương đương 35mm là góc nhìn của ống kính có xấp xỉ 1,6x chiều dài tiêu cự như hiển thị.)

Giá đặt ống kính Giá EF-M của Canon
Bộ cảm biến ảnh  
Loại bộ cảm biến Bộ cảm biến CMOS
Điểm ảnh hiệu quả Xấp xỉ 24.1 megapixels
Tỉ lệ khuôn hình 3:2
Tính năng loại trừ bụi bẩn Thêm chức năng Xóa bụi bẩn bám trên dữ liệu tự động, xóa thủ công
Hệ thống ghi hình  
Định dạng bản ghi Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0
Loại ảnh JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon)
Có thể ghi hình đồng thời ảnh RAW + JPEG
Điểm ảnh ghi hình L (Ảnh cỡ lớn): Xấp xỉ 24 megapixels (6000 x 4000)
M (Ảnh cỡ trung): Xấp xỉ 10.6 megapixels (3984 x 2656)
S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1): Xấp xỉ 5.9 megapixels (2976 x 1984)
S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): Xấp xỉ 2.5 megapixels (1920 x 1280)
S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3): Xấp xỉ 350,000 pixels (720 x 480)
RAW: Xấp xỉ 24 megapixels (6000 x 4000)
Chức năng xử lí ảnh khi chụp  
Kiểu ảnh Ảnh tiêu chuẩn, Ảnh chân dung, Ảnh phong cảnh, Ảnh trung tính, Ảnh màu thật, Ảnh đơn sắc, Ảnh User Def. 1 - 3
Cân bằng trắng

Cài đặt trước (Ánh sáng ban ngày, Bóng râm, Có mây, Ánh đèn tròn, Ánh đèn huỳnh quang trắng, Đèn Flash), Tuỳ chọn

Có tính năng chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng

* Có thể truyền thông tin nhiệt màu

Giảm nhiễu Có thể áp dụng với ảnh chụp phơi sáng lâu và tốc độ ISO cao
Tự động chỉnh sửa độ sáng ảnh Tự động tối ưu hóa nguồn sáng
Ưu tiên vùng sáng Được cung cấp
Chính sửa quang sai ống kính Được cung cấp
Tự động lấy nét  
Loại Lăng kính năm mặt có điểm đặt mắt
Phạm vi bao phủ Xấp xỉ 95% theo chiều dọc và theo chiều ngang (có điểm đặt mắt xấp xỉ 21mm)
Độ phóng đại Xấp xỉ 0.8x (-1m-1cho ống kính 50mm vô hạn)
Điểm đặt mắt Xấp xỉ 21mm (từ trung tâm thấu kính thị kính ở -1m-1)
Đi-ốp cơ bản Xấp xỉ -2.5 - +0.5m-1 (dpt)
Màn hình lấy nét Màn hình nhám cố đinh, chính xác cao
Gương Loại trả nhanh
Xem trước độ sâu trường ảnh Có kèm theo cài đặt Chức năng Tùy chỉnh
Điều chỉnh mức độ phơi sáng  
Các chế độ quét sáng Quét toàn khẩu độ TTL 63 vùng
  • Quét toàn bộ (có thể kết nối với bất kỳ điểm AF nào)
  • Quét từng phần (xấp xỉ 10% kính ngắm ở vùng trung tâm)
  • Quét trung bình trọng điểm vùng trung tâm
Phạm vi đo sáng EV 1 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100)
Điều chỉnh phơi sáng AE chương trình (chác chế độ khác ngoài chế độ Tv, Av, và M), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay
Chế độ chụp Chế độ Vùng cơ bản Tự động chọn khung cảnh thông minh, Tắt đèn Flash, Sáng tạo tự động, Chân dung, Phong cảnh, Cận cảnh, Thể thao, Thực phẩm, Chân dung ban đêm
Chế độ Vùng sáng tạo Chương trình AE Chụp tự động hoàn toàn, Ưu tiên màn trập, ưu tiên khẩu độ ánh sáng, thủ công
Tốc độ ISO
(thông số phơi sáng khuyên dùng)
Chế độ Vùng cơ bản ISO 100 - 3200 cài đặt tự động
* Chân dung: ISO 100
Chế độ Vùng sáng tạo ISO 100 - 6400 cài đặt thủ công (tăng toàn bộ điểm), ISO 100 - 6400 cài đặt thủ công, tốc độ ISO tối đa có thể thiết đặt cho Tự động ISO Auto, hoặc mở rộng ISO cho "H" (tương đương ISO 12800)
Bù phơi sáng
Thủ công ±5 điểm khi sai số 1/3 hoặc 1/2 điểm
AEB ±2 điểm khi sai số 1/3 hoặc 1/2 điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng thủ công)
Khóa AE Tự động Được áp dụng trong chế độ AF chụp một ảnh với quét sáng toàn bộ khi lấy được tiêu cự
Thủ công Bằng phím khoá AE
Màn trập  
Loại Màn trập mặt phẳng vuông góc với trục thấu kính được điều chỉnh điện tử
Tốc độ màn trập 1/4000 giây đến 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp), Bulb, X-sync ở 1/200 giây
Đèn Flash  
Đèn Flash gắn sẵn Đèn flash có thể thu hồi tự động bật lên
Hướng dẫn số Xấp xỉ 9.2 / 30.2 (ISO 100, theo hệ mét / feet) hoặc xấp xỉ 13 / 42.7 (ISO 200, theo hệ mét / feet)
Độ bao phủ của đèn flash Xấp xỉ góc nhìn của ống ngắm 17mm
Thời gian sạc Xấp xỉ 2 giây
Đèn Speedlite bên ngoài Tương thích với đèn Speedlites dòng EX
Đo sáng đèn flash Đèn flash tự động E-TTL II
Bù sáng đèn flash ±2 điểm khi sai số 1/3 hoặc 1/2
Khóa FE (phơi sáng theo đèn) ±2 bước tăng giảm 1/3 bước
Khóa FE Được cung cấp
Hệ thống chụp  
Các chế độ chụp Chụp từng tấm, chụp liên tục, thời gian hẹn giờ trễ 10 giây hoặc 2 giây và trễ 10 giây đối với chụp liên tục
Tốc độ chụp liên tục Tối đa xấp xỉ 3.0 hình/giây
Tốc độ chụp tối đa JPEG Lớn / Sắc nét 150 hình
RAW: 11 hình
RAW+JPEG Lớn / Sắc nét 6 hình
Số liệu dựa trên các tiêu chuẩn thủ nghiệm của Canon (ISO 100 và Phong cách chụp ảnh cơ bản) sử dụng một 8GB
Chế độ chụp xem trực tiếp  
Tỷ lệ khung hình 3:2, 4:3, 16:9, 1:1
Phương pháp lấy nét Phát hiện tương phản (chế độ lấy nét thủ công ở 1 điểm duy nhất, dò tìm khuôn mặt), Phát hiện khác biệt pha (Chế độ nhanh)
Lấy nét thủ công (có thể gấp xấp xỉ 5x / 10x mức độ phóng đại)
Phạm vi quét sáng EV 1 - 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100)
Chế độ đo sáng Đo sáng theo thời gian thực với cảm biến hình ảnh
Phạm vi đo sáng EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100)
Hiển thị đường lưới trong khung ngắm Hai loại
Quay phim  
Định dạng quay MOV
Phim ngắn MPEG-4 AVC / H.264
Bit rate biến thiên (trung bình)
Tiếng Linear PCM
Kích thước phim và tỉ lệ khung quét 1920 x 1080 (Full HD) 30p / 25p / 24p
1280 x 720 (HD) 60p / 50p
640 x 480 (SD) 30p / 25p
*30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.98fps, 60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps
Kích thước file 1920x1080 (30p / 25p / 24p) Xấp xỉ 46Mbps
1280x720 (60p / 50p) Xấp xỉ 46Mbps
640x480 (30p / 25p) Xấp xỉ 11Mbps
Phương pháp lấy nét Giống như lấy nét với chế độ chụp ngắm trực tiếp
Phạm vi quét sáng EV 1 - 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100)
Chế độ quét sáng Đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và đo sáng toàn khung với bộ cảm biến hình ảnh
* Tự động cài đặt bằng chế độ đo nét.
Phạm vi quét sáng EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100)
Điều chỉnh phơi sáng Tự động phơi sáng và phơi sáng thủ công
Bù phơi sáng ±3 điểm khi sai số 1/3 điểm
Tốc độ ISO
(thông số phơi sáng khuyên dùng)
Với phơi sáng tự động tự động cài đặt trong phạm vi ISO 100 - 6400
Với phơi sáng thủ công tự động cài đặt / thủ công trong phạm vi ISO 100 - 6400
Quay các đoạn video ngắn Có thể cài đặt tới 2 giây / 4 giây / 8 giây
Chụp ảnh tĩnh Không có trong quá trình quay phim
Ghi tiếng monaural microphone tích hợp
mức ghi tiếng có thể điều chỉnh được, có bộ lọc gió
Hiển thị đường lưới 2 loại
Màn hình LCD  
Loại màn hình Màn hình tinh thể lỏng, màu TFT
Kích thước màn hình và điểm ảnh Xấp xỉ 7.5cm (3.0 inch) (4:3) với xấp xỉ 920,000 điểm ảnh
Điều chỉnh độ sáng Thủ công (7 mức)
Ngôn ngữ giao diện 25
Hướng dẫn Có thể hiện thị
Chế độ phát lại  
Định dạng hiển thị ảnh Thông tin cơ bản, thông thương cơ bản + chất lượng ảnh / số phát lại, hiển thị thông tin ảnh, biểu đồ, hiển thị chỉ số (4 / 9)
Phóng to zoom Xấp xỉ 1.5x - 10x
Cảnh báo sáng quá Nhấp nháy hiển thị độ sáng quá mức
Phương pháp trình duyệt ảnh Một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, xem theo ngày chụp, xem theo thư mục, xem phim ngắn, xem ảnh tĩnh, xem đánh giá
Xoay ảnh
Đánh giá Được cung cấp
Xem lại phim Có (màn hình LCD / HDMI)
loa tích hợp
Bảo vệ ảnh
Trình chiếu

Tất cả các ảnh, theo ngày, theo thư mục, theo phim ngắn, theo ảnh tĩnh, hoặc theo đánh giá
Năm hiệu ứng chuyển đổi có thể lựa chọn

Nhạc nền Có thể lựa chọn cho chế độ trình chiếu và phát lại phim
Xử lí ảnh hậu kì  
Bộ lọc sáng tạo Ảnh đơn sắc có nhiễu hạt, Lấy nét mềm, Hiệu ứng mắt cá, Hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng hình thu nhỏ
Thay đổi kích thước ảnh
In trực tiếp  
Loại máy in Các máy in tương thích PictBridge
Ảnh có thể in được Các ảnh JPEG và RAW
Trình tự in Tương thích DPOF Version 1.1
Các chức năng tùy chọn  
Các chức năng tùy chọn 11
My Menu
Thông tin bản quyền Có nhập văn bản và kết nối vào
Kết nối giao diện  
Ngõ cắm kĩ thuật số Tương đương USB tốc độ cao: nối với máy tính, in trực tiếp, kết nối GPS Receiver GP-E2, máy trạm Connect Station CS100
Ngõ RA HDMI Mini Loại C (có thể tự động chuyển độ phân giải)
Đầu cắm điều khiển từ xa Dành cho Công tắc từ xa RS-60E3
Thẻ Eye-Fi Tương thích
Truyền thông không dây  
Tương thích chuẩn IEEE 802.11 b/g/n
Phương pháp truyền Điều biến DS-SS (IEEE 802.11b)
Điều biến OFDM (IEEE 802.11g/n)
Phạm vi truyền Xấp xỉ 15m / 49.2ft.
*Khi kết nối với smartphone
*Không cản trở đầu phát và nhận và không có sự cố sóng vô tuyến
Transmission frequency (central frequency) Tần số: 2412 đến 2462 MHz
Kênh: 1 đến 11 ch
Phương pháp kết nối Chế độ điểm kết nối máy ảnh, cơ sở hạ tầng
* Hỗ trợ Thiết lập Bảo vệ Wi-Fi
Tính bảo mật Phương pháp cơ bản: Hệ mở, khoá chia sẻ, WPA / WPA2-PSK
Mã hóa: WEP, TKIP, AES
Kết nối NFC Để giao tiếp với smartphone hoặc kết nối với máy trạm Connect Station
Chức năng wifi  
Kết nối với smartphone Có thể ngắm các ảnh, điều chỉnh và nhận ảnh bằng cách sử dụng một thiết bị smartphone.
Điều khiển máy ảnh từ xa bằng một thiết bị smartphone
Chuyển ảnh giữa hai máy ảnh Gửi một ảnh, Gửi nhiều ảnh đã chọn, Gửi nhiều ảnh đã chỉnh kích thước
In từ máy in kết nối Wi-Fi Ảnh có thể được gửi đến một máy in sử dụng Wi-Fi
Gửi ảnh tới dịch vụ web Ảnh trong máy ảnh hoặc đường dẫn có thể được gửi đến các dịch vụ Web đã đăng ký
Kết nối đến máy trạm Connect Station

Ảnh có thể được gửi và lưu trên máy trạm Connect Station

Nguồn điện  
Pin Bộ pin LP-E10 (Số lượng: 1)
* Nguồn AC có thể được lấy từ các phụ kiện ổ cắm nguồn trong nhà
Tuổi thọ pin
(Dựa trên các tiêu chuẩn thử nghiệm của CIPA với mức sử dụng đèn flash 50%)
Với chế độ chụp trên kính ngắm Xấp xỉ 500 hình ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F), Xấp xỉ 410 hình ở các mức nhiệt thấp (0°C / 32°F)
Với chế độ chụp ngắm trực tiếp Xấp xỉ 240 hình ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F), Xấp xỉ 230 hình ở các mức nhiệt thấp (0°C / 32°F)
Với Bộ pin LP-E10 được sạc đầy
Thời gian quay phim Xấp xỉ 1 tiếng 30 phút ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F)
Xấp xỉ 1 tiếng 25 phút 25 ở các mức nhiệt thấp (0°C / 32°F)
Với Bộ pin LP-E10 được sạc đầy
Kích thước và trọng lượng  
Kích thước (W x H x D) Xấp xỉ 129.0 x 101.3 x 77.6mm / 5.08 x 3.99 x 3.06 inch
Trọng lượng Xấp xỉ 475g / 16.75oz (gồm pin và thẻ)
Xấp xỉ 427g / 15.06oz (Chỉ thân máy)
Môi trường vận hành  
Phạm vi nhiệt độ làm việc 0°C - 40°C / 32°F - 104°F
Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn