Xe Motor SYM Husky Classic 125 giá rẻ nhất tháng 11/2024
Nơi bán đề xuất
So sánh các lựa chọn mua Xe Motor SYM Husky Classic 125 giá rẻ nhất tháng 11/2024
Tìm thấy 2 nơi bán khác, giá từ 34.500.000₫ - 53.887.719₫
Thông tin sản phẩm
Thương hiệu | SYM |
Xuất xứ | Đài Loan |
Kích thước | 1.910 x 775 x 1055 mm (D x R x C) |
Thiết kế hoài cổ bắt mắt
Xe Máy SYM Husky Classic 125 mới của SYM được đánh giá là một chiếc xe cổ điển và "chất" nhất hiện tại. Được thiết kế để cạnh tranh với các mẫu xe có phong cách UJM gốc, Husky 125 Classic dựa trên loại khung ống đơn bằng thép, gắn hộp động cơ, tạo ra bộ xương đơn giản, nhẹ và sáng sủa không rối mắt. Phía trước xe là đèn pha dạng tròn lớn theo kiểu phản xạ nhiều tầng, phong cách cổ điển, cá tính.
Mặt đồng hồ cổ điển
Mặt đồng hồ xe với thiết kế theo cụm hiển thị các thông số đầy đủ từ báo tốc độ, vòng tua máy tới báo xăng. Các đồng hồ đều theo dạng còn cổ điển. Trong khi đó nắp bình xăng cũng có phong cách sang chảnh và còn kết hợp cả tính năng chống trộm cao cấp.
Động cơ mạnh mẽ
Husky 125 Classic là động cơ 4 thì, 1 xi lanh, kiểu máy đứng, dung tích 124,6 cc, làm mát bằng gió. Động cơ này sản sinh công suất tối đa 10 mã lực, mô-men xoắn cực đại 9 Nm. Hộp số 5 cấp. Mức tiêu hao xăng hơn 50 km/lít. Hệ thống hãm tốc có phanh đĩa trước 240 mm và phanh trống sau 130 mm. Ống xả với vỏ pô mạ sáng bóng, tiếng nổ êm tạo phấn khích cho các tay lái.
Cấu tạo thông minh
Phuộc trước sử dụng kiểu lồng được bảo vệ bằng ống cao su ruột gà càng tăng thêm dáng dấp Classic cho Husky 125 Classic. Tay côn nhẹ giúp cho việc bóp côn chuyển số trở nên dễ dàng, linh hoạt, nhất là những lúc gặp tắc đường.
Thông số kỹ thuật khác
Khoảng cách 2 trục bánh xe | 1.210mm |
Chiều yên cao so với mặt đất | 775mm |
Dung tích bình xăng | 9.3L |
Động cơ | 124 cm3 - Động cơ 4 thì |
Hệ thống làm mát | Bằng không khí |
Momen cực đại | / 7.500 |
Công suất tối đa | 12,5 Ps /9.500 r.p. |
Hệ thống đánh lửa | Điện tử CDI |
Hệ thống khởi động | Điện và đạp chân |
Hệ thống truyền động | 5 số tới |
Thắng trước | Thắng đĩa |
Thắng sau | Thắng đùm |
Phuộc nhún trước | Thủy lực |
Phuộc nhún sau | Lò xo trụ |
Vỏ/lốp trước | 70/90 - 17 |
Vỏ/lốp sau | 80/90 - 17 |
Mức tiêu hao nhiên liệu | Hơn 2L/100 KM (chế độ thử nghiệm ở vận tốc 40Km/h) |