Nơi bán đề xuất
Biến động giá
Dữ liệu thống kê từ 2024/11/23 02:59:25 - 2024/11/23 02:59:25
Giá thấp nhất
39.000₫
Giá cao nhất
39.000₫
Thương hiệu | Yamaha |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
Model | TFX |
Xe Máy Yamaha TFX - Đỏ được phát triển dựa trên ba khái niệm cốt lõi: "Kích thước hợp lý - Phong cách thiết kế hiện đại - Cảm giác lái phấn khích". Được thiết kế và chế tạo để đáp ứng điều kiện cơ sở hạ tầng và xu hướng giao thông tại Việt Nam, sản phẩm được trang bị những tính năng đột phá giúp đem đến trải nghiệm lái "cực chất" khi di chuyển trong đô thị. TFX 150 là bước đột phá mới của Yamaha trong thị trường xe thể thao. Sau FZ 150i và gần đây nhất là YZF-R3 ra mắt vào năm ngoái, đây là mẫu xe thứ 3 được Yamaha nhập khẩu trực tiếp từ thị trường nước ngoài về Việt Nam, hứa hẹn sẽ mang lại trải nghiệm mới lạ và khác biệt cho người hâm mộ xe thể thao trong nước.
Mặt đồng hồ điện tử sử dụng công nghệ LCD có độ tương phản cao giúp dễ dàng quan sát các thông số, phía bên trái là biểu đồ dạng cột thể hiện thông số vòng tua máy cùng quá trình tăng tốc của xe, và bên phải là đồng hồ tốc độ kỹ thuật số.
Hệ thống đèn trước sử dụng công nghệ LED siêu sáng, tiết kiệm điện năng nhưng vẫn giữ được thiết kế gọn gàng mang lại cảm giác linh hoạt cho phần đầu xe. Chế độ chiếu sáng gần sử dụng hai bóng cùng đèn định vị; chế độ chiếu sáng xa sử dụng thêm bóng thứ ba được đặt ở phía trên trong cụm đèn pha.
Giảm xóc trước dạng ống lồng với thiết kế upside-down có đường kính 37 mm góp phần làm tăng đặc tính thể thao, đồng thời giúp tay lái thêm ổn định trên những địa hình.
Động cơ 150 phân khối phun xăng điện tử, làm mát bằng dung dịch kết hợp cùng hộp số 6 cấp đem đến khả năng vận hành vượt trội cùng khả năng lái phấn khích.
Cụm đèn hậu gồm 15 bóng đèn LED với kết cấu gọn gàng làm phần đuôi xe thêm nổi bật nét cá tính và sắc nét.
Loại | 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Đường kính và hành trình piston | 57.0 x 58.7 mm |
Mô men cực đại | 13.8 N-m (1.4 kgf-m) / 7,000 vòng/phút |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Tỷ số nén | 10.4:1 |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích xy lanh (CC) | 149.7cc |
Công suất tối đa | 11.3 kW (15.4 PS) / 8,500 vòng/phút |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Loại khung | Deltabox |
Độ lệch phương trục lái | 26° / 100mm |
Phanh trước | Đĩa đơn thủy lực |
Lốp sau | 130/70-17M/C 62S (Lốp không săm) |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc nhún |
Hệ thống giảm xóc sau | Monocross |
Phanh sau | Đĩa đơn thủy lực |
Hành trình phuộc trước | 130mm |
Hành trình giảm xóc sau | 125mm |
Lốp trước | 110/70-17M/C 54S (Lốp không săm) |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.955 mm x 795 mm x 1.065 mm |
Độ cao gầm xe | 164mm |
Dung tích dầu máy | 1.0L |
Độ cao yên xe | 805mm |
Trọng lượng ướt | 135kg |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1350mm |
Dung tích bình xăng | 10.2L |