Nơi bán đề xuất
Tìm thấy 2 nơi bán khác, giá từ 36.000.000₫ - 61.236.030₫
Thương hiệu | Piaggio |
Xuất xứ | Việt Nam |
Xe Máy Piaggio Zip 100 E3 được thiết kế đem lại sự thuận tiện cho người dùng cũng như khẳng định phong cách thiết kế tiên tiến của Piaggio. Đầu xe có hai đường cắt chéo là các đèn báo rẽ tạo nên nét cá tính cho xe. Mặt đồng hồ phong cách cố điển hiển thị tất cả các thông số chính yếu. Chân chống bên có công tắc tự động ngắt điện, giúp người dùng không quên gạt chân chống trước khi khởi động xe. Cốp xe rộng rãi có thể đựng mũ bào hiểm, áo mưa và các vật dụng phụ khác.
Yên xe dài hơn mang lại sự thoải mái cho người ngồi đồng thời chiều cao yên lớn hơn so với các xe tay ga cùng loại tạo cho người lái tư thế ngồi đẹp và thanh lịch. Tay dắt sau yên được thiết kế lại tạo sự tiện lợi cho người sử dụng.
Phiên bản ZIP mới có động cơ dung tích 96cc thích hợp cho việc di chuyển trong đô thị. Các bánh xe đường kính rộng kết hợp với phanh đĩa trước đường kính 175mm đảm bảo độ an toàn cao cho người sử dụng. Đèn pha có độ chiếu sáng mạnh cùng với hai dải đèn xi nhan trước vắt chéo tạo cho đầu xe một vẻ vừa “ngầu” lại đậm tính thể thao. Đặc biệt, phần cuối tay dắt được gắn thêm bộ đèn hậu phụ trợ làm tăng vẻ hiện đại và phong cách cho xe.
Hi-PER4 pIAGGIO ZIP 100 4T xy lanh đơn là động cơ 4 thì tiên tiến có hệ thống làm mát bằng gió bao gồm 1 thiết bị xử lý khí thải bằng chất xúc tác. Tất cả nhằm đem lại hiệu suất cao nhất khi tăng ga, đặc biệt là khi bạn có thêm bộ điều khiển tốc độ hiệu quả. Đơn giản chỉ cần nhấn ga và bạn đã sẵn sàng lướt nhẹ trên đường.
Trang bị ngay dưới yên có cốp đựng đồ rộng rãi có thể chứa được 1 nón bảo hiểm trọn đầu. Mặt sau của yếm xe có hộc đựng găng tay có khóa mà bạn có thể để giấy tờ và các vật dụng nhỏ. Bên cạnh đó, móc khóa treo túi xách ở phía trước cùng sàn để chân rộng rãi cho bạn thỏa thích để những phụ kiện khác.
Kiểu động cơ | Iget, xi lanh đơn, 4 kỳ, 3 van |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Chế hòa khí |
Dung tích xy lanh | 96 cc |
Công sức cực đại | 4.2 kW/ 6.750 vòng/ phút / 8.6 kW/ 8.000 vòng/ phút |
Mô-men xoắc cực đại | 6.92 Nm/ 6000 vòng/ phút / 11.2 Nm/ 6.250 vòng/ phút |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng gió cưỡng bức |
Hệ thống truyền động | Tự động/Vô cấp |
Giảm xóc trước | Giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực, ống trụ lồng, cam điều chỉnh tải trọng |
Hệ thống phanh trước | Phanh dĩa đường kính 175 mm |
Hệ thống phanh sau | Phanh tang trống đường kính 140 mm |
Lốp trước | Lốp không săm 100/80 - 10" |
Lốp sau | Lốp không săm 120/70 - 10" |
Chiều dài | 1,700 mm |
Chiều rộng | 680 mm |
Chiều dài cơ sở | 1,200 mm |
Độ cao yên | 765 mm |
Dung tích bình xăng | 7 (+- 0,5) lít |
Trọng lượng bản thân | 89kg |
Tiêu chuẩn bình thải | EURO 3 |