Đánh giá top 7 Xe Motor Harley Davidson nào tốt?
- cập nhật 25/07/2020
- 237 lượt xem
Đánh giá chi tiết top 7 Xe Motor Harley Davidson nào tốt?
#1 Đánh giá Xe Motor Harley Davidson FXDRS - 2019

Thương hiệu | Harley-Davidson |
Xuất xứ thương hiệu | USA |
Xuất xứ | Thái Lan |
FXDR 114 2019
Xe Mô Tô Harley-Davidson FXDRS hoàn toàn mới là một bữa tiệc về thị giác với hiệu suất vượt trội và kiểu dáng đẹp mắt. Vun vút trên đường thẳng. Nhanh nhạy khi vào cua. Chiếc xe mang đến bữa tiệc cho mọi giác quan.
Động cơ Milwaukee-Eight 114
Mô-men xoắn cực lớn tăng tốc trong chớp mắt, vào cua đường dốc dễ dàng và giúp xe vọt mạnh. Âm thanh rền vang với tiếng gầm đã tai.
Xe thiết kế với rất nhiều chi tiết hợp kim và vật liệu composit nhằm giảm trọng lượng toàn phần và tăng tối đa sức mạnh của hệ thống truyền động Milwaukee-Eight 114 cũng như khả năng linh hoạt của khung Softail.
Ống xả 2-1 gan góc
Ống xả được tinh chỉnh để phát tiếng gầm trầm đục. Cùng với đó là thiết kế lấy cảm hứng từ hiệu suất vượt trội nhưng không hề ảnh hưởng đến góc nghiêng.
Phuộc kiểu xe đua
Thiết kế đảo ngược kiểu xe đua với công nghệ ống lồng đơn giúp xe phản hồi mượt mà hơn, phanh ăn hơn và xử lý hiệu quả hơn.
Cửa nạp gió mới
Lấy cảm hứng từ xe đua Screamin’ Eagle NHRA và được thiết kế để tăng luồng khí thổi vào động cơ. Phiên bản mới của Heavy Breather với bộ lọc đối phía trước, lộ thiên.
Bộ khung Softail sẽ khiến bạn bất ngờ khi một chiếc xe đua đậm chất drag lại có thể linh hoạt đến thế.
Phuộc đơn phía sau hiệu suất cao
Hệ thống phuộc nhún đơn phía sau dễ điều chỉnh giúp bạn vào cua chủ động, tăng tốc nhanh hơn và phanh thật ăn mà xe vẫn giữ được phong cách hardtail.
Bình xăng dài
Thiết kế bóng bẩy kéo dài dáng xe khiến chiến mã trông táo bạo hơn.
Xe được trang bị đèn pha LED Daymaker, đèn LED phía sau, đèn LED xi nhan, đồng hồ kỹ thuật số gắn trên cùm tay lái và khóa điện không chìa.
Một số hình ảnh của xe
#2 Đánh giá Xe Motor Harley Davidson Iron 883 - 2019

Thương hiệu | Harley-Davidson |
Xuất xứ thương hiệu | USA |
Xuất xứ | Thái Lan |
Phong cách độ xe màu tối
Xe Mô Tô Harley-Davidson Iron 883 hoàn hảo cho những tín đồ không chuộng crôm. Bạn có một động cơ 883cc được phủ màu đen có nắp thanh truyền màu đen. Nắp bộ lọc khí hình tròn cổ điển có màu đen. Vè xe được cắt gọn để làm nổi bật lớp cao su mỏng và phuộc trước màu đen có vỏ bọc càng tô đậm thêm phong cách cổ điển.
Màu sơn lấy cảm hứng từ đường phố
Chúng tôi đã phối trộn màu sắc để tạo ra lớp sơn hài hòa với khung cảnh đô thị và không cần bảo dưỡng nhiều. Các lớp sơn hoàn thiện chắc chắn này cũng bình dị như con đường quen thuộc nhất.
Chiều cao yên xe thấp & hệ thống lò xo phuộc nhún được hạ xuống
Sự kết hợp giữa hệ thống phuộc nhún trước và sau cùng với yên xe hẹp và thấp—chỉ cao 760 mm—mang đến sự tự tin và thoải mái cho mọi người lái, bất kể vóc dáng và kinh nghiệm. Cảm giác lái nhanh nhạy và sang trọng, dù bạn len lỏi trong ngóc ngách thị thành hay khám phá những cung đường miền quê.
Yên xe bánh mì
Yên đơn kết hợp với thiết kế "bánh mì" chính hiệu vừa hiện đại vừa dễ chịu lấy cảm hứng từ những ngày đầu phong cách bobber ra đời.
Vành 9 căm gia công
Vành 9 căm đen tựa màn đêm ẩn giấu vành bánh trong lốp cao su được tôn lên bởi phong cách thời thượng đồng nhất trong từng thanh căm.
Động cơ Evolution 883cc làm mát bằng gió
Phong cách Harley-Davidson đích thực, hoàn hảo kết hợp với sức mạnh của động cơ. Động cơ Evolution 883cc lót cao su mạnh mẽ có khả năng chạy mượt mà hàng nghìn dặm để bạn thoải mái tận hưởng tự do, dù trên đại lộ hay những con đường xuyên làng mạc yên bình.
Tay lái ngang
Sinh ra để tung hoành nơi đường đua, tay lái ngang được hạ thấp theo kiểu phong cách cổ điển, tạo cho bạn một tư thế lái táo bạo, ngạo nghễ.
Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ | |
ĐỘNG CƠ | Giải nhiệt bằng gió, Evolution |
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH | 76.2 mm |
HÀNH TRÌNH PITTÔNG | 96.8 mm |
ĐỘ DỊCH CHUYỂN | 883 cc |
TỶ LỆ NÉN | 9:1 |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI) |
HỆ THỐNG XẢ | Đầu ống pô màu đen và bộ giảm thanh màu đen |
KÍCH THƯỚC | |
CHIỀU DÀI | 2,185 mm |
CHIỀU CAO CHỖ NGỒI, KHÔNG TẢI | 5760 mm |
KHOẢNG CÁCH GẦM XE ĐẾN MẶT ĐƯỜNG | 140 mm |
ĐỘ NGHIÊNG (ĐẦU LÁI) (ĐỘ) | 30 |
ĐUÔI XE | 117 mm |
KHOẢNG CÁCH HAI TRỤC BÁNH XE | 1,515 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP TRƯỚC | 100/90B19 57H |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP SAU | 150/80B16 77H |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 12.5 l |
DUNG TÍCH DẦU (CÓ BỘ LỌC) | 2.6 l |
TẢI TRỌNG, KHI VẬN CHUYỂN | 247 kg |
TẢI TRỌNG, TRONG TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG | 256 kg |
HIỆU SUẤT | |
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | EC 134/2014 |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | 373 Nm |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ (RPM) | 4,750 |
GÓC NGHIÊNG, PHẢI (ĐỘ) | 27 |
GÓC NGHIÊNG, TRÁI (ĐỘ) | 28 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH | Xích, 38/57 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NHẤT | 9.315 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ HAI | 6.653 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ BA | 4.948 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ TƯ | 4.102 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NĂM | 3.517 |
KHUNG | |
BÁNH XE, LỐP TRƯỚC | Màu đen 9 chấu với các điểm nhấn được gia công |
BÁNH XE, LỐP SAU | Màu đen 9 chấu với các điểm nhấn được gia công |
PHANH, KIỂU CỤM | Pít-tông kép trước, pít-tông đôi sau |
ĐIỆN | |
ĐÈN (THEO QUY ĐỊNH CỦA QUỐC GIA), ĐÈN CHỈ BÁO | Đèn pha, số 0, áp suất dầu thấp, đèn xi nhan, chẩn đoán động cơ, cảnh báo sắp hết xăng, ắc quy yếu, hệ thống an ninh, ABS (tùy chọn) |
ĐỒNG HỒ ĐO | Đồng hồ tốc độ điện tử gắn trên tay lái với công tơ mét, đồng hồ chỉ giờ, đồng hồ đo hành trình kép, đèn cảnh báo sắp hết xăng, đèn áp suất dầu thấp, thông tin chẩn đoán động cơ, đèn chỉ báo LED |
#3 Đánh giá Xe Motor Harley Davidson Forty-Eight - 2019

Thương hiệu | Harley-Davidson |
Xuất xứ thương hiệu | USA |
Xuất xứ | Thái Lan |
Động cơ Evolution 1200cc làm mát bằng gió
Xe Mô Tô Harley-Davidson Forty-Eight có động cơ V-Twin trứ danh, nổi tiếng với mô-men xoắn lớn khi vòng tua thấp và tiếng gầm sảng khoái. Đầu xy lanh và xy lanh bằng nhôm rất nhẹ tăng cường hiệu quả làm mát bằng gió.
Bánh trước to khỏe
Lốp xe được đặt làm riêng gợi nhớ đến văn hóa lead-sled. Phần đầu xe lực lưỡng với lốp MT90 cao lớn trông thật nổi bật khi nhìn chính diện, cho cảm giác lái mượt mà và ổn định.
Phuộc 49 mm có giảm chấn dạng ống lồng
Phuộc trước 49 mm với dáng vẻ khỏe khoắn, được gia cố bởi kẹp ba và thanh giằng phuộc chắc chắn. Không chỉ vậy, chúng tôi còn tích hợp công nghệ giảm chấn dạng ống lồng, giúp bạn tự tin lái xe, bất kể cung đường phía trước có gập ghềnh hay khúc khuỷu đến đâu.
Phuộc sau có bộ điều chỉnh dạng vít
Phuộc sau có bộ điều chỉnh tải đặt trước dạng vít giúp bạn băng qua những đoạn đường gồ ghề một cách êm ái và dễ dàng điều chỉnh cho phù hợp với phong cách lái của mình.
Bánh xe bằng nhôm đúc chia thành 9 căm
Bộ lót vành màu đen rắn rỏi có thêm các chi tiết nổi bật được gia công trên máy càng tôn lên thiết kế tinh tế. Tất cả đều được chế tạo bằng nhôm đúc trọng lượng nhẹ, nhờ thế mà ngay cả bộ lốp cao su đen to khỏe cũng lướt đường rất nhẹ và thanh thoát.
Hệ thống phanh cơ sở
Hệ thống tối tân, hiệu suất cao giúp người lái tự tin hơn, mạnh mẽ hơn và dự đoán chuẩn xác hơn khi xiết phanh.
Bình xăng 7,9 l trứ danh
Bình xăng hình hạt lạc cổ điển tô điểm cho thiết kế dáng thấp chắc nịch và mạnh mẽ, khoe được khối động cơ khỏe khoắn và vẻ nguyên sơ của khung Sportster thon gọn.
Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ | |
ĐỘNG CƠ | Giải nhiệt bằng gió, Evolution |
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH | 88.9 mm |
HÀNH TRÌNH PITTÔNG | 96.8 mm |
ĐỘ DỊCH CHUYỂN | 1,202 cc |
TỶ LỆ NÉN | 10:1 |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI) |
HỆ THỐNG XẢ | Màu đen, ống pô so le, ngắn với bộ giảm thanh kép |
KÍCH THƯỚC | |
CHIỀU DÀI | 2,165 mm |
CHIỀU CAO CHỖ NGỒI, KHÔNG TẢI | 5710 mm |
KHOẢNG CÁCH GẦM XE ĐẾN MẶT ĐƯỜNG | 110 mm |
ĐỘ NGHIÊNG (ĐẦU LÁI) (ĐỘ) | 30.2 |
ĐUÔI XE | 135 mm |
KHOẢNG CÁCH HAI TRỤC BÁNH XE | 1,495 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP TRƯỚC | 130/90B16 73H |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP SAU | 150/80B16 77H |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 7.9 l |
DUNG TÍCH DẦU (CÓ BỘ LỌC) | 2.6 l |
TẢI TRỌNG, KHI VẬN CHUYỂN | 247 kg |
TẢI TRỌNG, TRONG TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG | 252 kg |
HIỆU SUẤT | |
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | EC 134/2014 |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | 396 Nm |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ (RPM) | 3,500 |
GÓC NGHIÊNG, PHẢI (ĐỘ) | 27.1 |
GÓC NGHIÊNG, TRÁI (ĐỘ) | 27.1 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH | Xích, tỷ lệ 38/57 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NHẤT | 9.004 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ HAI | 6.432 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ BA | 4.783 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ TƯ | 3.965 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NĂM | 3.4 |
KHUNG | |
BÁNH XE, LỐP TRƯỚC | Bánh xe 9 nan hoa bằng nhôm đúc màu đen, với các chi tiết nổi bật được gia công trên máy |
BÁNH XE, LỐP SAU | Bánh xe 9 nan hoa bằng nhôm đúc màu đen, với các chi tiết nổi bật được gia công trên máy |
PHANH, KIỂU CỤM | Pít-tông kép trước, pít-tông đôi sau |
ĐIỆN | |
ĐÈN (THEO QUY ĐỊNH CỦA QUỐC GIA), ĐÈN CHỈ BÁO | Đèn rọi xa, áp suất dầu thấp, ở giữa, đèn xi nhan, chẩn đoán động cơ, cảnh báo mức nhiên liệu thấp, ắc quy yếu, hệ thống an ninh, ABS |
ĐỒNG HỒ ĐO | Đồng hồ tốc độ điện tử gắn trên tay lái với công tơ mét, đồng hồ chỉ giờ, đồng hồ đo hành trình kép, đèn cảnh báo sắp hết xăng, đèn áp suất dầu thấp, thông tin chẩn đoán động cơ, đèn chỉ báo LED |
#4 Đánh giá Xe Motor Harley Davidson ROADSTER - 2019

Thương hiệu | Harley-Davidson |
Xuất xứ thương hiệu | USA |
Xuất xứ | Thái Lan |
Động cơ Evolution 1200cc làm mát bằng gió
Xe Mô Tô Harley-Davidson ROADSTER có động cơ V-Twin trứ danh, nổi tiếng với mô-men xoắn lớn khi vòng tua thấp và tiếng gầm sảng khoái. Đầu xy lanh và xy lanh bằng nhôm rất nhẹ tăng cường hiệu quả làm mát bằng gió.
Phong cách độ xe màu tối
Vô số chi tiết màu đen đưa phong cách tối màu đỉnh cao đến với kiểu dáng ngẫu hứng của mô tô Roadster. Gương, đai bảo vệ và đèn pha đều màu đen. Bộ lọc gió hình bầu dục có miếng đệm màu đen. Tấm chắn ống xả xẻ rãnh và hệ thống truyền động đều mang phong cách độ xe màu tối.
Ghi đông thấp & đồng hồ tốc độ kèm đồng hồ đo tốc độ máy
Tay lái thấp tạo tư thế lái táo bạo sẽ không chỉ mang đến hiệu suất mà còn khắc họa phong cách và đem lại cảm nhận đặc biệt. Đồng hồ vừa có đồng hồ tốc độ vừa có đồng hồ đo tốc độ máy giúp bạn nắm rõ hoạt động của chiến mã.
Hệ thống phuộc nhún trước 43 mm có phuộc hành trình ngược
Hệ thống phuộc nhún trước 43 mm có phuộc hành trình ngược nổi bật nhờ giảm chấn dạng ống lồng và dáng vẻ rắn chắc của kẹp ba mới. Xe chạy êm ái ngay cả trên cung đường gồ ghề.
Phanh đĩa đôi phía trước có đĩa phanh nổi
Phanh đĩa đôi phía trước có đĩa phanh nổi giúp bạn tự tin hơn khi dừng xe nhờ sự hỗ trợ của cả một cơ cấu vững chãi.
Yên đôi vừa hầm hố vừa thoải mái
Phong cách độ xe và cảm giác thoải mái chưa bao giờ hài hòa đến thế. Yên đôi dáng thấp và lõm sâu giúp bạn ngồi vững khi tăng tốc, yên chỉ cao 785 mm nên có trọng tâm thấp và mang đến sự tự tin cho người lái.
Bánh xe chia 5 căm cân đối, trọng lượng nhẹ
Bánh trước 19 inch và bánh sau 18 inch khiến chiếc xe trở nên cá tính, dễ lái và có tỉ lệ công suất - trọng lượng cao hơn.
Thống số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ | |
ĐỘNG CƠ | Giải nhiệt bằng gió, Evolution |
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH | 88.9 mm |
HÀNH TRÌNH PITTÔNG | 96.8 mm |
ĐỘ DỊCH CHUYỂN | 1,202 cc |
TỶ LỆ NÉN | 10:1 |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI) |
HỆ THỐNG XẢ | Ống xả kép, ngắn với ống bô hình nón, mạ chrome có tấm chắn nhiệt màu đen, cắt bằng laser |
KÍCH THƯỚC | |
CHIỀU DÀI | 2,185 mm |
CHIỀU CAO CHỖ NGỒI, KHÔNG TẢI | 5785 mm |
KHOẢNG CÁCH GẦM XE ĐẾN MẶT ĐƯỜNG | 150 mm |
ĐỘ NGHIÊNG (ĐẦU LÁI) (ĐỘ) | 28.9 |
ĐUÔI XE | 140 mm |
KHOẢNG CÁCH HAI TRỤC BÁNH XE | 1,505 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP TRƯỚC | 120/70R19 M/C |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP SAU | 150/70R18 M/C |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 12.5 l |
DUNG TÍCH DẦU (CÓ BỘ LỌC) | 2.6 l |
TẢI TRỌNG, KHI VẬN CHUYỂN | 250 kg |
TẢI TRỌNG, TRONG TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG | 259 kg |
HIỆU SUẤT | |
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | EC 134/2014 |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | 396 Nm |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ (RPM) | 4,000 |
GÓC NGHIÊNG, PHẢI (ĐỘ) | 30.8 |
GÓC NGHIÊNG, TRÁI (ĐỘ) | 31.1 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH | Xích, tỷ lệ 38/57 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NHẤT | 9.315 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ HAI | 6.653 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ BA | 4.948 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ TƯ | 4.102 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NĂM | 3.517 |
KHUNG | |
BÁNH XE, LỐP TRƯỚC | Bánh xe bằng nhôm đúc 5 nan với rìa xiên màu đen |
BÁNH XE, LỐP SAU | Bánh xe bằng nhôm đúc 5 nan với rìa xiên màu đen |
PHANH, KIỂU CỤM | Pít-tông kép trước, pít-tông đôi sau |
ĐIỆN | |
ĐÈN (THEO QUY ĐỊNH CỦA QUỐC GIA), ĐÈN CHỈ BÁO | Đèn pha, số 0, áp suất dầu thấp, đèn xi nhan, chẩn đoán động cơ, cảnh báo sắp hết xăng, ắc quy yếu, hệ thống an ninh (tùy chọn) |
ĐỒNG HỒ ĐO | Đồng hồ kép – 4 "Đồng hồ tốc độ số / Đồng hồ đo tốc độ động cơ tương tự |
#5 Đánh giá Xe Motor Harley Davidson SuperLow - 2019

Thương hiệu | Harley-Davidson |
Xuất xứ thương hiệu | USA |
Xuất xứ | Thái Lan |
Vị Trí ngồi lái thoải mái
Xe Mô Tô Harley-Davidson SuperLow có yên xe đơn thấp, hệ thống phuộc nhún sau có hành trình dài hơn và tay lái dễ nắm, tạo tư thế lái thoải mái cho hầu hết mọi người lái. Thiết kế chú trọng đến công thái học giúp bạn tự tin trên cả hành trình—từ dựng chân chống xe, lái xe cho đến vào cua.
Động cơ Evolution 883cc làm mát bằng gió
Phong cách Harley-Davidson đích thực, hoàn hảo kết hợp với sức mạnh của động cơ. Động cơ Evolution 883cc lót cao su mạnh mẽ có khả năng chạy mượt mà hàng nghìn dặm để bạn thoải mái tận hưởng tự do, dù trên đại lộ hay những con đường xuyên làng mạc yên bình.
Chiều cao yên xe thấp
Yên xe có thiết kế công thái học, dáng thấp mang đến sự tự tin tuyệt đối cho người lái. Sự kết hợp giữa bộ yên chỉ cao 705 mm và khung xe thon thả giúp bạn dễ điều khiển, vào cua và đổ đèo ở nhiều tốc độ.
Phuộc sau có bộ điều chỉnh dạng vít
Phuộc sau có bộ điều chỉnh tải đặt trước dạng vít giúp bạn băng qua những đoạn đường gồ ghề một cách êm ái và dễ dàng điều chỉnh cho phù hợp với phong cách lái của mình.
Hệ thống phanh cơ sở
Hệ thống tối tân, hiệu suất cao giúp người lái tự tin hơn, mạnh mẽ hơn và dự đoán chuẩn xác hơn khi xiết phanh.
Khả năng điều khiển ở tốc độ thấp tốt hơn
Với bánh trước 18 inch và bánh sau 17 inch, vành nhẹ và lốp có bố tỏa tròn, bạn có thể điều khiển xe ở tốc độ thấp dễ như trở bàn tay.
Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ | Giải nhiệt bằng gió, Evolution |
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH | 76.2 mm |
HÀNH TRÌNH PITTÔNG | 96.8 mm |
ĐỘ DỊCH CHUYỂN | 883 cc |
TỶ LỆ NÉN | 9:1 |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI) |
HỆ THỐNG XẢ | Hệ thống xả bằng crôm, ngắn, so le với ống bô kép |
KÍCH THƯỚC | |
CHIỀU DÀI | 2,225 mm |
CHIỀU CAO CHỖ NGỒI, KHÔNG TẢI | 5705 mm |
KHOẢNG CÁCH GẦM XE ĐẾN MẶT ĐƯỜNG | 3.9 in. |
ĐỘ NGHIÊNG (ĐẦU LÁI) (ĐỘ) | 31.1 |
ĐUÔI XE | 145 mm |
KHOẢNG CÁCH HAI TRỤC BÁNH XE | 1,500 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP TRƯỚC | 120/70 ZR-18 59W |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP SAU | 150/60 ZR-17 66W |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 17 l |
DUNG TÍCH DẦU (CÓ BỘ LỌC) | 2.6 l |
TẢI TRỌNG, KHI VẬN CHUYỂN | 247 kg |
TẢI TRỌNG, TRONG TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG | 258 kg |
HIỆU SUẤT | |
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | EC 134/2014 |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | 369 Nm |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ (RPM) | 4,750 |
GÓC NGHIÊNG, PHẢI (ĐỘ) | 24.7 |
GÓC NGHIÊNG, TRÁI (ĐỘ) | 24.4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH | Xích, 38/57 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NHẤT | 9.315 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ HAI | 6.653 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ BA | 4.948 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ TƯ | 4.102 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NĂM | 3.517 |
KHUNG | |
BÁNH XE, LỐP TRƯỚC7 | Bánh xe 5 nan hoa màu đen có vành bền |
BÁNH XE, LỐP SAU | Bánh xe 5 nan hoa màu đen có vành bền |
PHANH, KIỂU CỤM | Pít-tông kép trước, pít-tông đôi sau |
ĐIỆN | |
ĐÈN (THEO QUY ĐỊNH CỦA QUỐC GIA), ĐÈN CHỈ BÁO | Đèn rọi xa, áp suất dầu thấp, ở giữa, đèn xi nhan, chẩn đoán động cơ, cảnh báo mức nhiên liệu thấp, ắc quy yếu, hệ thống an ninh, ABS |
ĐỒNG HỒ ĐO | Đồng hồ tốc độ điện tử gắn trên tay lái với công tơ mét, đồng hồ chỉ giờ, đồng hồ đo hành trình kép, đèn cảnh báo sắp hết xăng, đèn áp suất dầu thấp, thông tin chẩn đoán động cơ, đèn chỉ báo LED |
#6 Đánh giá Xe Motor Harley Davidson Street Bob - 2019

Thương hiệu | Harley-Davidson |
Xuất xứ thương hiệu | USA |
Xuất xứ | Thái Lan |
Kiểu dáng Bobber truyền thống tối giản
Xe Mô Tô Harley-Davidson Street Bob nổi bật với tay lái cao, bánh căm, đồng hồ kỹ thuật số dấu kín và đuôi xe được cắt gọt.
Khung Softail hung sườn mới vẫn giữ nguyên những đường nét Softail kinh điển nhưng nhẹ hơn và vững chãi hơn, đồng nghĩa với cảm giác lái linh hoạt chưa từng có.
Động cơ Milwaukee-Eight 107
Động cơ Big-Twin mạnh mẽ và vận hành trơn tru với bướm ga linh hoạt và tiếng gầm rền vang rất đã tai.
Đi kèm là cụm đồng hồ kỹ thuật số, khóa điện không chìa, cổng sạc USB và đèn LED phía trước đặc trưng.
Hệ thống phuộc nhún trước hiệu suất cao
Công nghệ phuộc nhún tinh vi mang lại hiệu suất y như phuộc dạng ống lồng kiểu xe đua, giảm trọng lượng với khả năng giảm xóc tuyến tính.
Phuộc đơn phía sau hiệu suất cao: Hệ thống phuộc nhún đơn phía sau dễ điều chỉnh giúp bạn vào cua chủ động mà xe vẫn giữ được phong cách hardtail.
Một số hình ảnh của xe
Thống số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ | |
ĐỘNG CƠ | Milwaukee-Eight 107 |
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH | 100 mm |
HÀNH TRÌNH PITTÔNG | 111.1 mm |
ĐỘ DỊCH CHUYỂN | 1,745 cc |
TỶ LỆ NÉN | 10:1 |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI) |
HỆ THỐNG XẢ | Ống pô dạng súng săn bù 2-1-2; bầu xúc tác trong bộ giảm thanh |
KÍCH THƯỚC | |
CHIỀU DÀI | 2,320 mm |
CHIỀU CAO CHỖ NGỒI, KHÔNG TẢI | 5680 mm |
KHOẢNG CÁCH GẦM XE ĐẾN MẶT ĐƯỜNG | 125 mm |
ĐỘ NGHIÊNG (ĐẦU LÁI) (ĐỘ) | 30 |
ĐUÔI XE | 157 mm |
KHOẢNG CÁCH HAI TRỤC BÁNH XE | 1,630 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP TRƯỚC | 100/90B19,57H,BW |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP SAU | 150/80B16,77H,BW |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 13.2 l |
DUNG TÍCH DẦU (CÓ BỘ LỌC) | 4.7 l |
TẢI TRỌNG, KHI VẬN CHUYỂN | 286 kg |
TẢI TRỌNG, TRONG TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG | 297 kg |
HIỆU SUẤT | |
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | EC 134/2014 |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | 3145 Nm |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ (RPM) | 3,000 |
GÓC NGHIÊNG, PHẢI (ĐỘ) | 28.5 |
GÓC NGHIÊNG, TRÁI (ĐỘ) | 28.5 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH | Xích, tỷ lệ 34/46 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NHẤT | 9.311 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ HAI | 6.454 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ BA | 4.793 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ TƯ | 3.882 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NĂM | 3.307 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ SÁU | 2.79 |
KHUNG | |
BÁNH XE, LỐP TRƯỚC | Màu đen bóng, nan hoa bằng thép |
BÁNH XE, LỐP SAU | Màu đen bóng, nan hoa bằng thép |
PHANH, KIỂU CỤM | 4 pít-tông trước cố định và 2 pít-tông sau di động |
ĐIỆN | |
ĐÈN (THEO QUY ĐỊNH CỦA QUỐC GIA), ĐÈN CHỈ BÁO | Đèn pha, đèn xi nhan, số 0, áp suất dầu thấp, chẩn đoán động cơ, ABS (tùy chọn), an ninh, điện áp ắc quy thấp, sắp hết xăng |
ĐỒNG HỒ ĐO | Màn hình LCD với phần hiển thị 2,14 inch bao gồm đồng hồ tốc độ, số, tổng quãng đường đã đi, mức xăng, đồng hồ, hành trình, phạm vi hoạt động và vòng tua máy |
#7 Đánh giá Xe Motor Harley Davidson Iron 1200 - 2019

Thương hiệu | Harley-Davidson |
Xuất xứ thương hiệu | USA |
Xuất xứ | Thái Lan |
Lớp hoàn thiện với phong cách độ xe màu tối
Xe Mô Tô Harley-Davidson Iron 1200 lớp hoàn thiện với phong cách độ xe màu tối, từ hệ thống truyền động, nắp bộ lọc gió đến ống xả. Được trang bị để chinh phục đường xá chốn thị thành.
Động cơ Evolution 1200cc
Sản sinh mô-men xoắn cực lớn cho hành trình không thể nào quên. Ngoài ra Tay lái cao màu đen thoải mái và tự tin lướt gió với dáng vồng cao và uốn cong chắc chắn.
Nghệ thuật độ bình xăng hoài cổ những năm 70
Hình vẽ trên bình xăng lấy cảm hứng từ thập niên 70 khỏe khoắn và chắc chắn, minh chứng cho cội nguồn xưa của cỗ xe.
Yên đơn phong cách café ngay khi ngồi lên, bạn sẽ thấy tay lái và gác chân vừa vặn như thể chiếc xe sinh ra để dành cho bạn. Thiết kế yên kế thừa những nét đẹp của phong cách Cafe Racer lừng danh.
Bánh xe bằng nhôm đúc 9 căm
Bánh xe 9 căm với sắc đêm thăm thẳm bao phủ từ vành bánh đến lót cao su, tô điểm cho phong cách Dark Custom.
Đi kèm với đó là màn hình tốc độ cố địnhMàn hình tốc độ ổn định màu đen là lời khẳng định cho kiểu dáng của chiến mã. Việc của bạn chỉ là vững tay lái.
Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ | |
ĐỘNG CƠ | Giải nhiệt bằng gió, Evolution |
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH | 88.9 mm |
HÀNH TRÌNH PITTÔNG | 96.8 mm |
ĐỘ DỊCH CHUYỂN | 1,202 cc |
TỶ LỆ NÉN | 10:1 |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI) |
HỆ THỐNG XẢ | Đầu ống pô màu đen và bộ giảm thanh màu đen |
KÍCH THƯỚC | |
CHIỀU DÀI | 2,200 mm |
CHIỀU CAO CHỖ NGỒI, KHÔNG TẢI | 5735 mm |
KHOẢNG CÁCH GẦM XE ĐẾN MẶT ĐƯỜNG | 110 mm |
ĐỘ NGHIÊNG (ĐẦU LÁI) (ĐỘ) | 30 |
ĐUÔI XE | 117 mm |
KHOẢNG CÁCH HAI TRỤC BÁNH XE | 1,515 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP TRƯỚC | 100/90B19 57H |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP SAU | 150/80B16 77H |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 12.5 l |
DUNG TÍCH DẦU (CÓ BỘ LỌC) | 2.6 l |
TẢI TRỌNG, KHI VẬN CHUYỂN | 248 kg |
TẢI TRỌNG, TRONG TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG | 256 kg |
HIỆU SUẤT | |
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | EC 134/2014 |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | 396 Nm |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ (RPM) | 3,500 |
GÓC NGHIÊNG, PHẢI (ĐỘ) | 27 |
GÓC NGHIÊNG, TRÁI (ĐỘ) | 28 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH | Xích, 38/57 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NHẤT | 9.004 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ HAI | 6.432 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ BA | 4.783 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ TƯ | 3.965 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NĂM | 3.4 |
KHUNG | |
BÁNH XE, LỐP TRƯỚC | Màu đen 9 chấu với các điểm nhấn được gia công |
BÁNH XE, LỐP SAU | Màu đen 9 chấu với các điểm nhấn được gia công |
PHANH, KIỂU CỤM | Pít-tông kép trước, pít-tông đôi sau |
ĐIỆN | |
ĐÈN (THEO QUY ĐỊNH CỦA QUỐC GIA), ĐÈN CHỈ BÁO | Đèn pha, số 0, áp suất dầu thấp, đèn xi nhan, chẩn đoán động cơ, cảnh báo sắp hết xăng, ắc quy yếu, hệ thống an ninh, ABS (tùy chọn) |
ĐỒNG HỒ ĐO | Đồng hồ tốc độ điện tử gắn trên tay lái với công tơ mét, đồng hồ chỉ giờ, đồng hồ đo hành trình kép, đèn cảnh báo sắp hết xăng, đèn áp suất dầu thấp, thông tin chẩn đoán động cơ, đèn chỉ báo LED |