Close sidebar
Tìm kiếm

Đăng nhập / Đăng ký

Mua sắm hoàn tiền!

Xe Motor Kawasaki Vulcan Café giá rẻ nhất tháng 3/2024

737 lượt xem
0 lượt bán

Giá tốt đề xuất

Mua Xe Motor Kawasaki Vulcan Café giá rẻ tại Tiki

249.000.000₫

249.000.000₫

Đề xuất

So sánh các lựa chọn mua Xe Motor Kawasaki Vulcan Café giá rẻ nhất tháng 3/2024

Tìm thấy 1 nơi bán khác, giá từ 249.000.000₫ - 249.000.000₫

Giá Xe Motor Kawasaki Vulcan Café tại Tiki

Hàng chính hãng
0 lượt bán

249.000.000₫

249.000.000₫

Đề xuất

Thông tin sản phẩm

Thương hiệuKawasaki
Xuất xứ thương hiệuNhật Bản
Xuất xứThái Lan
Lưu ý
  • Sản phẩm là hàng nhập khẩu, thời gian làm giấy tờ biển số từ 20 tới 50 ngày (Tùy lô hàng có thể sớm hơn)
  • Giá bán xe đã bao gồm thuế VAT, không bao gồm thuế trước bạ và chi phí làm giấy tờ, biển số
  • Khách hàng nhận xe và làm thủ tục giấy tờ cửa hàng nhập khẩu
  • Hàng đã nhận không được đổi trả
  • Đối với đơn hàng thanh toán trả sau (COD),sau 5 ngày nếu khách hàng không đến nhận xe và thanh toán tại Showroom thì Đơn hàng sẽ tự động hủy

 

Thiết kế hoài cổ

 

Xe MOTO Kawasaki Vulcan Café là một mẫu xe mang đậm phong cách cruiser hoài cổ, tuy nhiên trên Vulcan S Cafe lại được trang bị hệ thống gầm khá cao giúp cho người lái cảm thấy thoải mái hơn khi sử dụng đa dạng địa hình. Thiết kế Cruiser chuẩn mực cùng yên thấp, tay lái cao và vị trí để chân thoải mái. Về thiết kế bên ngoài, Kawasaki Vulcan S sở hữu một vài chi tiết tạo nên sự khác biệt khi so với phiên bản trước đó, mẫu xe mới này được trang bị thêm bộ kính chắn gió lớn, tem xe phong cách mới.

 

 

Tinh tế từng chi tiết

 

Xe MOTO Kawasaki Vulcan Café vẫn được trang bị hệ thống đèn pha halogen, và đây chính là một trong những chi tiết mang lại vẻ đẹp cho xe với thiết kế hình giọt nước tương tự như bình xăng, nhưng có kiểu dáng hơi tròn khi nhìn ngang. Bảng đồng hồ của chiếc xe cũng tương tự với Kawasaki ER-6N và Versys 650, sử dụng kết hợp với màn hình LCD và analog. Tay bên trái bao gồm còi, xi-nhan, pha/cốt, đèn ưu tiên và đèn cảnh báo (Pass). Trong khi đó, tay lái bên phải có công tắc điện và nút khởi động.

 

 

Khung xe nhẹ thể thao

 

Khung xe nhẹ và thể thao, mặc dù khá dài và thấp. Các khung hình ống thiết kế dạng kim cương. Phía sau sử dụng phuộc mono shock của KYB, khoảng nhún 3.2 inch. Phía trước là hệ thống phuộc ống lồng đường kính 41 mm, góc nghiêng 31 độ và khoảng nhún 4.7 inch.

 

 

Phanh đĩa an toàn

 

Bánh trước của xe vẫn sử dụng phuộc ống lồng Telescopic hành trình 41mm, mâm 5 chấu bản to 18 inches, đi kèm với lốp kích thước 120/70. Phía sau sử dụng giảm xóc đặt chéo tương tự ER-6N, ống pô ẩn phía dưới cùng mâm sau là 17 inches, được bọc bởi lốp 160/60. Cả hai bánh trước/sau đều được trang bị phanh đĩa, tích hợp hệ thống  ABS. Phiên bản Café của Vulcan S có thể điều chỉnh chỗ để chân ở 3 mức khác nhau tuỳ theo tư thế ngồi của người điều khiển. Tuy nhiên, chủ nhân phải tháo/lắp thủ công thay vì chỉnh điện. Đèn hậu vẫn là thiết kế đơn giản, phù hợp với tổng thể chiếc xe.

 

 

Đông cơ mạnh mẽ

 

MOTO Kawasaki Vulcan Café được trang bị động cơ 649cc, hai xi-lanh song song, làm mát bằng nước. Đây là khối động cơ được tùy biến từ Ninja 650. Cổ máy DOHC 8 van với cam được sửa đổi, kết hợp với hệ thống phun xăng điện tử giúp giảm lượng khí thải. Bánh đà được tăng thêm 28% khối lượng so với động cơ trên Ninja 650 giúp xe đầm và mượt hơn. Vulcan S được trang bị hợp số 6 tốc độ cho cảm giác sang số khá nhẹ. Hệ thống phanh ABS trang bị sẵn trên xe là một điểm đáng chú ý. Phanh đĩa đơn phái trước đường kính 300 mm cùng kẹp phanh 2 piston hiệu Nissin.

 

Thông số kỹ thuật

 

ĐỘNG CƠ 
Động cơ4-thì, 2-xy lanh, DOHC, làm mát bằng chất lỏng
Dung tích xi lanh649cc
Đường kính x Hành trình Piton83.0 x 60.0mm
Tỉ số nén10.8:1
Hệ thống nhiên liệuDFI 38mm thân ống (2),với sub-throttle valves
Đánh lửaTCBI với kỹ thuật số tân tiến
Tỉ số chuyền động6-cấp với positive neutral finder
Tỉ số chuyền độngChuyền động bằng xích
HỆ THỐNG CHUYỀN ĐỘNG 
Giảm sóc trước / Bánh xe Chuyển động41mm telescopic fork/5.1 in
Giảm sóc sau / Bánh xe Chuyển độngLay-down offset rear shock với linkage and adjustable preload/3.1 in
Lốp trước120/70x18
Lốp sau160/60x17
Phanh trướcĐơn 300mm disc với twin-piston caliper, ABS
Phanh sauĐơn 250mm disc với single-piston caliper, ABS
THÔNG SỐ CHI TIẾT 
Kiểu khungHigh-tensile steel diamond frame
Khung treo31°/4.7 in
Chiều dài90.9 in
Chiều rộng34.6 in
Chiều cao43.3 in
Ánh sáng gầm5.1 in
Chiều cao yên27.8 in
Trọng lượng498.3 lb**
Thùng nhiên liệu3.7 gal
Bánh xebase62.0 in