Đăng nhập / Đăng ký

Mua sắm hoàn tiền!

Máy Lạnh Inverter Nagakawa NIS-C09R2T01 (1.0HP) giá rẻ nhất tháng 3/2024

778 lượt xem
2 lượt bán

Giá tốt đề xuất

Mua Máy Lạnh Inverter Nagakawa NIS-C09R2T01 (1.0HP) giá rẻ tại Tiki

5.913.800₫

5.913.800₫

Đề xuất

So sánh các lựa chọn mua Máy Lạnh Inverter Nagakawa NIS-C09R2T01 (1.0HP) giá rẻ nhất tháng 3/2024

Tìm thấy 1 nơi bán khác, giá từ 5.913.800₫ - 5.913.800₫

Giá Máy Lạnh Inverter Nagakawa NIS-C09R2T01 (1.0HP) tại Tiki

Hàng chính hãng
2 lượt bán

5.913.800₫

5.913.800₫

Đề xuất

Thông tin sản phẩm

Thương hiệu Nagakawa
Kích thước
  • Lạnh: 69.8 x 19 x 25.5 (cm)
  • Nóng: 77.7 x 29 x 49.8 (cm)
Độ ồn dàn lạnh 39/34/26dB(A)
Độ ồn dàn nóng 50dB(A)
Trọng lượng Lạnh: 6.5 kg/ Nóng: 21 kg
Xuất xứ thương hiệu Việt Nam
Xuất xứ Indonesia
Model NIS-C09R2T01
Công nghệ Inverter
Công suất làm lạnh ~9.000Btu
Phạm vi làm lạnh hiệu quả Dưới 15m²
Gas sử dụng R-32
Chế độ tiết kiệm điện
Kháng khuẩn khử mùi Tấm lọc vi bụi kháng khuẩn khử mùi
Chế độ làm lạnh nhanh
Chế độ gió Tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống
Tiện ích Chế độ vận hành khi ngủ

Loại 1 chiều lạnh

Máy Lạnh Inverter Nagakawa NIS-C09R2T01 (1.0HP) là loại điều hòa 1 chiều lạnh, không có chiều sưởi. Đây là tính năng cơ bản của tất cả các loại điều hòa được kinh doanh trên thị trường. Loại 1 chiều lạnh cũng là lựa chọn của khoảng 90% khách hàng khi quyết định mua điều hòa. Ưu thế là giá rẻ hơn khá nhiều so với loại điều hòa 2 chiều.

Công suất 9000Btu (diện tích dưới 15m²)

Với công suất làm lạnh 9000 BTU (tương đương 2.5kW lạnh hoặc 1.0 HP), tối ưu trong diện tích dưới 15m², Nagakawa NIS-C09R2T01 9000BTU là lựa chọn của phần lớn khách hàng khi cần lắp đặt cho phòng có diện tích nhỏ. Nếu phòng có diện tích lớn hơn hoặc có khả năng thất thoát nhiệt, bạn có thể cân nhắc lựa chọn công suất lớn hơn.

Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng

Công nghệ Inverter giúp Nagakawa NIS-C09R2T01 duy trì công suất mô tơ ổn định theo thời gian mà không phải liên tục bật, tắt như những máy điều hòa khác. Điều hòa Inverter Nagakawa tiết kiệm từ 30 – 50% điện năng so với các loại điều hòa không inverter, đồng thời giúp máy hoạt động êm hơn.

Phân phối gió tự động 3 chiều

Ưu điểm của Nagakawa NIS-C09R2T01 so với rất nhiều loại điều hòa thương hiệu khác là có tích hợp công nghệ phân phối gió tự động ba chiều 3D Auto, với cánh gió dọc và ngang. Một mặt, hơi lạnh sẽ được phân phối đều khắp phòng. Mặt khác, việc làm lạnh sẽ dễ chịu hơn rất nhiều do gió sẽ ít bị thổi trực tiếp vào cơ thể.

Lá tản nhiệt mạ vàng

Dàn trao đổi nhiệt của cả dàn lạnh và dàn nóng Nagakawa NIS-C09R2T01 đều được phủ một lớp mạ Golden Fin kháng khuẩn siêu bền. Lớp mạ này đảm bảo độ bền tối đa cho dàn nóng trước điều kiện khí hậu tương đối khắc nghiệt tại Việt Nam, đặc biệt ở những vùng ven biển với gió mang theo muối.

Gas R32 - Môi chất làm lạnh thế hệ mới nhất

Nagakawa NIS-C09R2T01 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất hiện tại. Trong 3 loại gas làm lạnh phổ biến với điều hòa dân dụng hiện tại là R22, R410A và R32 thì lựa chọn R32 là tốt nhất cho cả tiết kiệm năng lượng do hiệu suất làm lạnh cao hơn hẳn so với R22, R410A cũng như đặc biệt thân thiện với môi trường.

Ống đồng nguyên chất rãnh xoắn

Nagakawa NIS-C09R2T01 cũng như các sản phẩm khác của điều hòa Nagakawa đều được hãng sử dụng ống đồng nguyên chất rãnh xoắn. Đây là đặc điểm nổi bật của Nagakawa bởi ống đồng nguyên chất một mặt cho độ bền cao hơn hẳn và cấu tạo rãnh xoắn khiến việc trao đổi nhiệt hiệu quả hơn 30% giúp tiết kiệm điện năng và làm lạnh nhanh hơn.

Thông tin chi tiết

Thông số kỹ thuật Đơn vị NIS-C09R2T01
Năng suất danh định
(tối thiểu ~ tối đa)
Làm lạnh Btu/h 9000
(3580~11950)
Công suất điện tiêu thụ danh định
 (tối thiểu ~ tối đa)
Làm lạnh W 750
(290~1320)
Dòng điện làm việc danh định
(tối thiểu ~ tối đa)
Làm lạnh A 3.5
(1.3~6.5)
Dải điện áp làm việc V/P/Hz 165~265/1/50
Lưu lượng gió cục trong (C) m3/h 400
Năng suất tách ẩm L/h 1.0
Độ ồn Cục trong dB(A) 39/34/26
Cục ngoài dB(A) 50
Kích thước thân máy (RxCxS) Cục trong mm 698x255x190
Cục ngoài mm 777×498×290
Khối lượng tổng Cục trong kg 6.5
Cục ngoài kg 21
Môi chất lạnh sử dụng   R32
Kích cỡ ống đồng lắp đặt Lỏng mm F6.35
Hơi mm F9.52
Chiều dài ống đồng lắp đặt Tiêu chuẩn m 5
Tối đa m 15
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa m 5